INOX CUỘN 430 – ƯU ĐIỂM, ỨNG DỤNG & SO SÁNH VỚI INOX 304, 201 (CẬP NHẬT 2025)

INOX CUỘN 430 – ƯU ĐIỂM, ỨNG DỤNG & SO SÁNH VỚI INOX 304, 201 (CẬP NHẬT 2025)

Ngày đăng: 18/08/2025 01:19 AM

    INOX CUỘN 430 – VẬT LIỆU CHIẾN LƯỢC TRONG NGÀNH NỘI THẤT & GIA DỤNG 2025


    Giới thiệu tổng quan

    Trong ngành vật liệu hiện nay, Inox cuộn 430 nổi lên như một giải pháp thay thế hoàn hảo cho thép mạ kẽm và một số dòng inox cao cấp ở phân khúc phổ thông. Với lợi thế giá thành rẻ, dễ tạo hình, bề mặt sáng đẹp, inox 430 ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nội thất, gia dụng, trang trí, thiết bị nhà bếp.

    Tuy nhiên, để lựa chọn đúng loại inox, khách hàng cần so sánh kỹ giữa Inox 430 – Inox 304 – Inox 201, bởi mỗi loại có ưu nhược điểm riêng, phù hợp từng ngành.

    Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ inox cuộn 430 từ cấu tạo, thông số kỹ thuật, bảng giá 2025, ưu điểm – hạn chế, ứng dụng thực tế, so sánh sâu với inox 304 & 201, đồng thời phân tích xu hướng thị trường 5 năm tới.


    Thông số kỹ thuật cơ bản của Inox 430

    Thành phần hóa học inox 430 (theo tiêu chuẩn ASTM A240)

    • Crôm (Cr): 16 – 18%

    • Carbon (C): ≤ 0,12%

    • Mangan (Mn): ≤ 1%

    • Silic (Si): ≤ 1%

    • Sắt (Fe): chiếm tỷ lệ chính

    Inox 430 thuộc nhóm Ferritic Stainless Steel, có đặc điểm từ tính và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

    Tính chất cơ học inox 430

    • Độ bền kéo: 450 – 600 MPa

    • Độ cứng: ~ 200 HB

    • Khả năng gia công: tốt, dễ dập kéo, cán uốn

    • Khả năng hàn: trung bình (khó hàn hơn inox 304)


    Bảng giá inox cuộn 430 mới nhất 2025 (Nguyên Vương Metal)

    Độ dày (mm)
    Khổ (mm)
    Bề mặt
    Đơn giá (VNĐ/kg)
    Ghi chú
    0.5 – 0.8
    1000 – 1250
    2B/BA
    42.000 – 44.000
    Hàng phổ biến
    1.0 – 2.0
    1000 – 1250
    2B
    43.000 – 45.000
    Dùng nhiều cho nội thất
    2.5 – 3.0
    1250
    2B
    45.000 – 47.000
    Bền chắc hơn
    Trên 3.0
    Theo đặt hàng
    2B
    Liên hệ báo giá
    Ít phổ biến

    Nguồn: Bảng giá inox cuộn 430 mới nhất – Nguyên Vương Metal (tháng 8/2025).


    Ưu điểm nổi bật của inox 430

    Giá thành rẻ

    • Chỉ bằng 70% giá inox 304 → tiết kiệm chi phí.

    • Phù hợp các công trình dân dụng, nội thất phổ thông.

    Khả năng tạo hình & gia công

    • Dễ dập vuốt, cán uốn, ép khuôn → phù hợp sản xuất nồi, xoong, chảo, bồn rửa.

    • Có thể đánh bóng bề mặt lên gần giống inox 304.

    Tính thẩm mỹ tốt

    • Bề mặt sáng bóng, dễ lau chùi.

    • Khi dùng trong nhà, ít bị oxy hóa, giữ vẻ đẹp lâu.

    Ứng dụng rộng rãi

    • Đồ gia dụng: bồn rửa, xoong, chảo, nồi cơm điện.

    • Trang trí nội thất: ốp tường, ốp thang máy, ốp cột.

    • Công nghiệp: vỏ tủ điện, phụ kiện máy móc.


    Nhược điểm cần lưu ý

    • Chống gỉ kém hơn inox 304 → dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, nước muối.

    • Khả năng hàn hạn chế → cần kỹ thuật cao để mối hàn không bị nứt.

    • Có từ tính → dễ bị nhầm với thép thường, nhưng thực chất vẫn là inox chất lượng.


    So sánh inox 430 với inox 304 và inox 201

    So sánh thành phần hóa học

    Thành phần
    Inox 430
    Inox 304
    Inox 201
    Crôm (Cr)
    16–18%
    18–20%
    16–18%
    Niken (Ni)
    ≤ 0,5%
    8–10%
    3,5–5,5%
    Carbon (C)
    ≤ 0,12%
    ≤ 0,08%
    ≤ 0,15%
    Đặc tính
    Ferritic (từ tính)
    Austenitic (không từ)
    Austenitic pha Mn (giá rẻ)

    So sánh tính chất cơ học – vật lý

    Tiêu chí
    Inox 430
    Inox 304
    Inox 201
    Chống gỉ
    Trung bình
    Rất tốt
    Tốt (nhưng kém hơn 304)
    Giá thành
    Rẻ
    Cao
    Thấp – trung bình
    Khả năng hàn
    Trung bình
    Rất tốt
    Tốt
    Tính thẩm mỹ
    Sáng, bóng
    Rất sáng
    Khá sáng
    Từ tính
    Không
    Không đáng kể

    Kết luận so sánh

    • Inox 304: cao cấp, dùng cho ngành thực phẩm, y tế, công trình ngoài trời.

    • Inox 430: giá rẻ, phù hợp nội thất, gia dụng phổ thông.

    • Inox 201: rẻ, nhưng dễ gỉ trong môi trường ẩm, phù hợp công trình tạm.


    Ứng dụng thực tế inox cuộn 430 năm 2025

    1. Đồ gia dụng

      • Nồi cơm điện, nồi áp suất, xoong, chảo.

      • Bồn rửa chén inox 430 chiếm 70% thị phần tại Việt Nam.

    2. Nội thất & trang trí

      • Ốp tường thang máy, vách ngăn, trang trí showroom.

      • Ốp cột trong siêu thị, trung tâm thương mại.

    3. Ngành công nghiệp

      • Vỏ máy giặt, tủ lạnh.

      • Tủ điện, hộp kỹ thuật, linh kiện cơ khí.

    4. So với thép mạ kẽm

      • Inox 430 sáng bóng, thẩm mỹ hơn, bền hơn, không bong tróc sơn.


    Dịch vụ inox 430 tại Nguyên Vương Metal

    • Kho hàng lớn: đa dạng độ dày 0.5 – 3.0 mm.

    • Gia công theo yêu cầu: cắt, chấn, dập CNC.

    • Nguồn gốc rõ ràng: Posco VST, JFE, Tisco.

    • CO-CQ đầy đủ: đáp ứng xuất khẩu & công trình cao cấp.

    • Giao hàng nhanh: chỉ 24h trong nội thành TP.HCM và các tỉnh lân cận.


    Phân tích chuyên sâu cuối bài – Inox 430 trong bối cảnh thị trường 2025–2030

    Xu hướng toàn cầu

    • Inox Ferritic (như 430) chiếm 25% thị phần thép không gỉ thế giới (theo ISSF 2024).

    • Nhu cầu tăng mạnh tại châu Á (Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam) nhờ giá rẻ, dễ gia công.

    • Các tập đoàn sản xuất gia dụng lớn (Panasonic, Toshiba, Sunhouse) ưu tiên inox 430 để giảm giá thành sản phẩm.

    Xu hướng tại Việt Nam

    • Tăng trưởng nhu cầu 7–9%/năm nhờ thị trường nội thất và gia dụng.

    • Ngành bếp công nghiệp, nhà hàng – khách sạn: bồn rửa inox 430 phổ biến.

    • Nguyên Vương Metal trở thành một trong những đầu mối phân phối inox 430 lớn nhất miền Nam.

    Dự báo đến 2030

    • Inox 304 vẫn giữ phân khúc cao cấp.

    • Inox 201 sẽ giảm dần do độ bền thấp, khó cạnh tranh.

    • Inox 430 bùng nổ trong phân khúc phổ thông, thay thế thép mạ kẽm hoàn toàn.


    Bảng so sánh phân khúc thị trường inox Việt Nam 2025–2030

    Loại inox
    Phân khúc chính
    Xu hướng thị trường
    Dự báo đến 2030
    304
    Cao cấp
    Ổn định, nhu cầu thực phẩm, y tế, ngoài trời
    Tăng 3–4%/năm
    316
    Siêu cao cấp
    Nhu cầu công trình biển, hóa chất
    Tăng 5%/năm
    201
    Giá rẻ
    Giảm dần do kém bền
    Giảm thị phần
    430
    Trung cấp – phổ thông
    Bùng nổ nhờ gia dụng, nội thất
    Tăng 8–10%/năm

    Kết luận

    Inox cuộn 430 là giải pháp tối ưu cho phân khúc phổ thông trong ngành nội thất và gia dụng. Với lợi thế giá rẻ, dễ gia công, bề mặt sáng đẹp, inox 430 đang chiếm thị phần ngày càng lớn tại Việt Nam. Tuy khả năng chống gỉ kém hơn inox 304, nhưng trong môi trường trong nhà và ứng dụng gia dụng, nó hoàn toàn đáp ứng yêu cầu.

    Nguyên Vương Metal – với kho hàng lớn, giá cạnh tranh, dịch vụ gia công nhanh, CO-CQ đầy đủ – chính là lựa chọn đáng tin cậy cho khách hàng từ nhà thầu, xưởng sản xuất đến người tiêu dùng.

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất

    >>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com