GIÁ INOX VÀ NHÔM MỚI NHẤT QUÝ 3/2025 – XU HƯỚNG & PHÂN TÍCH CHI TIẾT
Giới thiệu tổng quan
Trong năm 2025, thị trường kim loại tại Việt Nam biến động mạnh, đặc biệt là nhóm sản phẩm inox và nhôm – vốn đóng vai trò trọng yếu trong ngành công nghiệp, xây dựng, nội thất và gia dụng. Đứng trước biến động giá nguyên liệu toàn cầu, các doanh nghiệp, nhà thầu và xưởng sản xuất cần cập nhật giá liên tục để có kế hoạch nhập hàng tối ưu.
Nguyên Vương Metal – nhà cung cấp inox và nhôm uy tín tại miền Nam – hiện đã cập nhật bảng giá Inox 304/2B, Inox 430/2B, Inox 316, Nhôm 1050 H14, Nhôm 5052 H32 cho quý 3/2025. Bài viết này sẽ tổng hợp chi tiết bảng giá, phân tích biến động, đồng thời đưa ra so sánh và khuyến nghị giúp khách hàng lựa chọn đúng sản phẩm cho nhu cầu thực tế.
Bảng giá inox & nhôm mới nhất quý 3/2025
Giá inox các loại (tham khảo tại kho Nguyên Vương Metal – tháng 8/2025)
Loại Inox
|
Tiêu chuẩn bề mặt
|
Độ dày phổ biến
|
Đơn giá (VNĐ/kg)
|
Ghi chú
|
---|---|---|---|---|
Inox 304/2B
|
BA/2B
|
0.5 – 6.0 mm
|
62.000 – 68.000
|
Giá ổn định, cầu cao
|
Inox 430/2B
|
2B
|
0.5 – 3.0 mm
|
42.000 – 47.000
|
Giá rẻ, ứng dụng dân dụng
|
Inox 316/2B
|
2B
|
1.0 – 6.0 mm
|
75.000 – 82.000
|
Hàng cao cấp, chống ăn mòn biển
|
Giá nhôm các loại (tháng 8/2025)
Loại Nhôm
|
Hợp kim/Trạng thái
|
Độ dày phổ biến
|
Đơn giá (VNĐ/kg)
|
Ứng dụng
|
---|---|---|---|---|
Nhôm 1050 H14
|
Nguyên chất (99,5%)
|
0.4 – 6.0 mm
|
62.000 – 65.000
|
Quảng cáo, trang trí, dập vuốt
|
Nhôm 5052 H32
|
Chống ăn mòn, chịu lực
|
0.8 – 8.0 mm
|
69.000 – 74.000
|
Công nghiệp, hàng hải, cơ khí
|
Nguyên nhân biến động giá inox & nhôm quý 3/2025
Yếu tố quốc tế
-
Giá Nickel và Crôm tăng nhẹ 4% trong tháng 7/2025 do nguồn cung từ Indonesia và Philippines giảm. Điều này tác động trực tiếp tới inox 304 và 316.
-
Giá nhôm nguyên chất (Aluminum LME) dao động quanh mức 2.480 USD/tấn, tăng 2% so với quý 2.
Yếu tố trong nước
-
Nhu cầu vật liệu xây dựng và nội thất tăng mạnh khi thị trường bất động sản Việt Nam phục hồi nửa cuối 2025.
-
Các dự án hạ tầng (cao tốc, sân bay Long Thành, cảng biển) làm tăng cầu cho inox 304 và nhôm 5052.
-
Chính sách nhập khẩu nguyên liệu từ Hàn Quốc, Trung Quốc và Ấn Độ được siết chặt kiểm định chất lượng CO-CQ, khiến hàng đạt chuẩn giá nhích lên.
So sánh ưu – nhược điểm của các loại inox & nhôm trong thực tế
Inox 304/2B
-
Ưu điểm: chống ăn mòn cao, dễ gia công, bề mặt sáng đẹp.
-
Nhược điểm: giá cao hơn 430 khoảng 20–30%.
-
Ứng dụng: nội thất cao cấp, công nghiệp thực phẩm, y tế.
Inox 430/2B
-
Ưu điểm: giá rẻ, dễ tạo hình, dẫn nhiệt tốt.
-
Nhược điểm: chống gỉ kém hơn 304.
-
Ứng dụng: đồ gia dụng, trang trí nội thất, ốp tường thang máy.
Inox 316
-
Ưu điểm: chống ăn mòn hóa chất và muối biển cực tốt.
-
Nhược điểm: giá cao nhất.
-
Ứng dụng: công trình ven biển, thiết bị y tế, tàu thủy.
Nhôm 1050 H14
-
Ưu điểm: mềm, dẻo, dễ dập kéo.
-
Nhược điểm: độ bền kém, không chịu lực.
-
Ứng dụng: biển quảng cáo, panel, dập vuốt.
Nhôm 5052 H32
-
Ưu điểm: bền, nhẹ, chống ăn mòn nước biển.
-
Nhược điểm: giá cao hơn nhôm 1050.
-
Ứng dụng: cơ khí, hàng hải, kết cấu công nghiệp.
Khuyến nghị lựa chọn theo nhu cầu
-
Nhà thầu nội thất: chọn inox 304 hoặc 430 tùy phân khúc (cao cấp hoặc trung cấp).
-
Ngành quảng cáo: nhôm 1050 H14 tiết kiệm chi phí, dễ uốn dập.
-
Ngành công nghiệp hàng hải & hóa chất: inox 316 và nhôm 5052 là lựa chọn tối ưu.
-
Công trình dân dụng thông thường: inox 430, nhôm 1050 đủ dùng, tiết kiệm ngân sách.
Phân tích – Xu hướng thị trường inox & nhôm 2025–2030
Trong 5 năm tới, thị trường inox và nhôm tại Việt Nam dự báo sẽ tăng trưởng 6–8%/năm. Các yếu tố chính gồm:
-
Công nghiệp hóa và đô thị hóa nhanh chóng: nhu cầu vật liệu nhẹ, bền, chống gỉ tăng mạnh.
-
Xu hướng thay thế thép mạ kẽm bằng inox/nhôm: do độ bền và tính thẩm mỹ.
-
Gia công CNC, laser phát triển: tạo nhu cầu khổ lớn, cắt theo yêu cầu, dịch vụ trọn gói.
-
Xu hướng xanh: nhôm và inox đều có thể tái chế, được ưa chuộng trong xu hướng “sản xuất bền vững”.
So sánh sâu:
-
Inox 304 sẽ duy trì là “chuẩn mực” của công nghiệp và nội thất.
-
Inox 430 tiếp tục chiếm lĩnh phân khúc giá rẻ, thay thế thép mạ kẽm.
-
Nhôm 5052 sẽ tăng trưởng mạnh do các dự án hàng hải, cơ khí.
-
Nhôm 1050 vẫn được duy trì cho ngành quảng cáo – vốn khó thay thế bằng vật liệu khác.
Kết luận: Nguyên Vương Metal – với lợi thế kho hàng lớn, đa dạng chủng loại, giá cạnh tranh, CO-CQ đầy đủ – sẽ là đối tác quan trọng cho khách hàng trong giai đoạn thị trường biến động mạnh từ nay đến 2030.
MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?
Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?
Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.
Chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
- Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
- Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.
>>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất
>>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng
>>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG
Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM
Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)
Email: nguyenvuongmetal@gmail.com
Website: nguyenvuongmetal.com