THANH LA INOX 304/430/201

THANH LA INOX 304/430/201

Mác thép:
INOX 304, INOX 304L, INOX 316, INOX 316L, INOX 201, INOX 430
Tiêu chuẩn:
JIS, AISI, ASTM, GB
Chiều dài:
6m đến 12m
Độ dày:
0,3mm-8mm
Cạnh Vuông
12mm đến 100mm
Bề mặt:
BA/2B/No1/2line /No.2/BH/Polishing 8K/Wire drawing
Xuất xứ:
Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,Đức, Nhật Bản
Ứng dụng:
Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu
Loại vật tư:
Inox Nguyên liệu
Gia công:
Inox đúc or Inox cán
Khả năng cung cấp:
500 Tấn/Tháng
Tiêu chuẩn đóng gói:
Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc theo khách hàng yêu cầu

  • Liên hệ

Chủng loại
(Tiêu chuẩn ASTM/JIS)

Hình dạng
tấm/cuộn

Độ dày thôngthường(mm)

Bề mặt
(Cán nóng / Cán nguội)

Một số ứng dụng thông thường

 

304

Tấm/Cuộn

0.2 – 50.0

No1/ 2B/ BA/ No.4/ HL

Làm đồ gia dụng, đồ nội thất, thiết bị y tế, vật liệu xây dựng, công nghiệp hóa thực phẩm, cơ khí chế tạo, đóng tàu…

 

430 / 430DDQ

Tấm/Cuộn

0.2 – 6.0

No1/ 2B/BA/No.4/ HL/ No.8                             

Thiết bị gia dụng, trang trí nội thất, thiết bị nhà bếp…

 

409

Tấm/Cuộn

0.3 – 6.0 

No1/ 2B/ BA

Trong ngành công nghiệp ô tô, xe máy, ống xả, thiết bị trao đổi nhiệt…

 

410

Tấm/Cuộn

0.2 – 6.0

No1/ 2B

Thiết bị tự động, khai thác mỏ và các linh kiện máy móc công nghiệp…

 

420

Tấm/Cuộn

0.2 – 6.0

No1/ 2B

Dao, kéo…

 

441/443

Tấm/Cuộn

0.2 – 6.0

No1/ 2B

Thiết bị gia dụng, nhà bếp, trang trí nội ngoại thất…

 

201/202

Tấm/Cuộn

0.2 – 6.0

No1/2B 

Đồ gia dụng, cơ khí chế tạo...