So sánh inox cuộn 304 dày 1m2 với inox 201, 316, 430 – Phân tích và bảng giá 2025

So sánh inox cuộn 304 dày 1m2 với inox 201, 316, 430 – Phân tích và bảng giá 2025

Ngày đăng: 09/06/2025 01:00 PM

    Năm 2025, inox cuộn 304 dày 1m2 vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và thẩm mỹ nổi bật. Tuy nhiên, trước các yêu cầu ứng dụng và đầu tư, doanh nghiệp cần so sánh kỹ với inox 201, 316 và 430 để đưa ra lựa chọn phù hợp.


    1. Bảng So Sánh Tổng Quan Công Thức Hóa Học & Tính Chất

    Loại inox
    C (%)
    Mn (%)
    Ni (%)
    Cr (%)
    Khả năng chống gỉ
    Độ bền
    Tính hàn, cắt
    304
    ≤0.08
    ≤2.0
    8–11
    18–20
    Rất tốt
    20+ năm
    Dễ dàng
    316
    ≤0.08
    ≤2.0
    ~10
    17
    Xuất sắc
    25+ năm
    Tốt nhất
    201
    ≤0.15
    ~7.5
    ≤1.5
    ~16
    Trung bình
    8–10 năm
    Dễ
    430
    ≤0.12
    ≤1.0
    0
    ~17
    Yếu
    5–8 năm
    Khó

    Dữ liệu dựa trên nhiều nguồn uy tín như SAE SAE 304 alloy specifications Bill Jin’s LinkedIn phân tích inox 304 vs 430 và bảng chất hóa inox 201/304/316/430 


    2. So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Theo Môi Trường

    Môi trường
    Inox 304
    Inox 316
    Inox 201
    Inox 430
    Nước muối biển
    Trung bình
    Xuất sắc
    Yếu
    Rất yếu
    Hóa chất nhẹ
    Tốt
    Xuất sắc
    Trung bình
    Yếu
    Ngoài trời, mưa nắng
    Rất tốt
    Tốt
    Tạm
    Dễ gỉ sét
    Nhiệt độ cao (<200 °C)
    Bền
    Bền rất cao
    Tốt
    Kém

    => Inox 316 ưu tiên cho môi trường khắc nghiệt, nhưng inox 304 vẫn là lựa chọn cân bằng về tính năng và chi phí.


    3. Bảng Giá So Sánh (dày 1m2, Cập Nhật 2025, Đơn Vị Vnd/kg)

    Loại inox
    Kích thước (1.0mm x 1219x2438mm)
    Giá (VND/kg)
    304
    1.0mm
    65.000 – 70.000 
    316
    1.0mm
    85.000 – 92.000
    201
    1.0mm
    50.000 – 55.000
    430
    1.0mm
    45.000 – 50.000

    Dữ liệu trên đến từ các nhà phân phối inox tại Việt Nam (ví dụ Butraco) và thống kê giá nguyên liệu thế giới 


    4. Tổng Chi Phí Sử Dụng & Tuổi Thọ Dự Kiến

    Loại inox
    Tuổi thọ trung bình
    Chi phí thay thế 10 năm
    Hiệu quả sử dụng (10 năm)
    304
    20 năm
    Thấp
    Rất cao
    316
    25 năm
    Rất thấp
    Tuyệt vời
    201
    8–10 năm
    Cao
    Trung bình
    430
    5–8 năm
    Rất cao
    Thấp

    => Mặc dù inox 316 có tuổi thọ cao nhất, inox 304 lại chứng tỏ là lựa chọn tối ưu cân bằng giữa tuổi thọ và giá thành, đặc biệt phù hợp tập trung vào chuẩn chất mà không cần quá tiêu chuẩn hóa mức chống ăn mòn đặc biệt.


    5. Xu Hướng Giá Inox Toàn Cầu 2025

    • Kim loại cơ bản như nickel và chrome hiện biến động mạnh 

    • Giá inox 304 tại châu Á đang tăng khoảng 3–5% Q1 so với Q4/2024 

    • POSCO giữ ổn định giá vì sắp áp thuế tự vệ .

    • Việc áp đặt thuế quan thép, nhôm Mỹ – 50% từ tháng 6/2025 khiến các doanh nghiệp Hàn Quốc hoặc Việt Nam phải điều chỉnh giá .

    => Dự báo năm 2025: inox 304 sẽ tiếp tục ổn định, biến động nhẹ do sức ép nguyên liệu và chính sách.


    6. So Sánh Chi Phí Mỗi M² Inox

    Ví dụ tính trên diện tích 3m²:

    Loại inox
    Giá trung bình (VND/kg)
    Diện tích/m²
    Khối lượng/m² (1mm ~ 7.93kg)
    Tổng chi phí 3m²
    304
    67.500
    3m²
    23.79kg
    ~1.61 triệu VND
    316
    88.500
    3m²
    23.79kg
    ~2.11 triệu VND
    201
    52.500
    3m²
    23.79kg
    ~1.25 triệu VND
    430
    47.500
    3m²
    23.79kg
    ~1.13 triệu VND

    => Inox 304 trung bình ~1.61M/3m², là lựa chọn hợp lý giữa chất lượng – tuổi thọ – chi phí.


    7. Phân Tích Swot Inox 304 Cuộn 1m2

    • Sức mạnh: tính chống ăn mòn cao, dễ gia công, tuổi thọ ~20 năm.

    • Yếu điểm: chi phí nguyên liệu cao hơn 201/430, không chống cực đại như 316.

    • Cơ hội: dụng cụ chế biến, ngành y tế, nội thất...

    • Thách thức: biến động giá nickel/chrome, chính sách thuế quan.


    Kết Luận & Khuyến Ngh

    • Inox 304 dày 1m2 là lựa chọn tối ưu năm 2025 với hiệu quả cân bằng giữa tuổi thọ, độ bền, thẩm mỹ và chi phí đầu tư.
    • Nếu hoạt động ở môi trường cực kỳ ăn mòn (biển dầu, hóa chất nặng), có thể chọn inox 316 với chi phí cao hơn ~30%.

    • Với các ứng dụng đơn giản (chịu nước máy, tránh sơn), inox 201/430 vẫn có thể phù hợp nhưng tuổi thọ không linh hoạt như inox 304.

    • Doanh nghiệp nên cân nhắc biến động giá nguyên liệu từ thị trường quốc tế để có khoản dự trữ hợp lý.

    Mua Nhôm Tấm - Inox ở đâu uy tín?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất

    >>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com