So sánh Inox 304 và Inox 316 trong môi trường hóa chất – Lựa chọn tối ưu cho ngành xử lý nước thải, thực phẩm và y tế tại Việt Nam năm 2025

So sánh Inox 304 và Inox 316 trong môi trường hóa chất – Lựa chọn tối ưu cho ngành xử lý nước thải, thực phẩm và y tế tại Việt Nam năm 2025

Ngày đăng: 06/08/2025 10:31 AM

    Giới thiệu tổng quan về Inox 304 và Inox 316 trong ngành công nghiệp hiện đại

    Inox – hay thép không gỉ – là vật liệu không thể thiếu trong hầu hết các lĩnh vực công nghiệp hiện nay. Trong số các dòng inox được sử dụng phổ biến nhất, Inox 304Inox 316 chính là hai đại diện tiêu biểu, với những đặc tính kỹ thuật cao và khả năng chống ăn mòn cực kỳ ấn tượng.

    Tuy nhiên, lựa chọn giữa 304 và 316 không chỉ là câu chuyện về giá tiền hay độ sáng bóng bề mặt, mà là cả một quyết định kỹ thuật chiến lược, đặc biệt trong các ngành:

    • Xử lý nước thải công nghiệp

    • Chế biến thực phẩm – dược phẩm

    • Thiết bị y tế – phòng sạch

    • Công trình hóa chất và bồn chứa hóa học

    Năm 2025, khi các tiêu chuẩn kỹ thuật và môi trường ngày càng khắt khe, doanh nghiệp tại Việt Nam cần cái nhìn chính xác và cập nhật để tối ưu lựa chọn vật liệu.


    Tổng quan kỹ thuật – sự khác biệt giữa Inox 304 và Inox 316

    Đặc tính
    Inox 304
    Inox 316
    Thành phần chính
    Fe, 18% Cr, 8% Ni
    Fe, 16% Cr, 10% Ni, 2% Mo
    Tỷ lệ Niken (Ni)
    ~8.0%
    ~10–14%
    Có chứa Molybdenum?
    Không
    Có (2% – 3%)
    Chống ăn mòn hóa chất
    Tốt
    Rất tốt
    Giá thành
    Thấp hơn
    Cao hơn 20–35%
    Ứng dụng
    Chung, thực phẩm thường
    Môi trường hóa chất, y tế, biển

    Molybdenum – yếu tố tạo nên sự khác biệt lớn

    Inox 316 nổi bật với thành phần Molybdenum (Mo), giúp:

    • Tăng khả năng chống ăn mòn với các chất clorua (muối), axit mạnh

    • Chịu nhiệt tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt

    • Tăng tuổi thọ sản phẩm khi làm việc liên tục ngoài trời hoặc trong bồn hóa chất


    Ứng dụng thực tế của Inox 304 và Inox 316 trong các ngành trọng điểm tại Việt Nam

    Ngành xử lý nước thải – Đâu là lựa chọn an toàn và kinh tế?

    Inox 316 được ưu tiên trong các công trình:

    • Xử lý nước thải sinh hoạt đô thị

    • Hệ thống lọc nước có hàm lượng Clorua cao (gần biển hoặc khu công nghiệp)

    • Các thiết bị bơm – van – đường ống dẫn axit yếu

    Trong khi đó, Inox 304 thường chỉ được dùng cho:

    • Bể chứa nước trung tính, không có axit

    • Khung giá đỡ, lan can trong nhà máy

    Năm 2025, nhiều dự án nâng cấp nhà máy xử lý nước tại Bình Dương, Long An, Đồng Nai đã bắt buộc chuyển từ Inox 304 sang 316 theo tiêu chuẩn môi trường mới.


    Ngành thực phẩm – dược phẩm: Sạch, bền, chuẩn GMP

    Yêu cầu: vật liệu phải chịu được nhiệt độ cao, chống ăn mòn bởi axit thực phẩm, dễ vệ sinh.

    Thiết bị
    Khuyến nghị sử dụng
    Bồn trộn sốt, nước mắm
    Inox 316
    Đường ống dẫn nước sạch
    Inox 304 hoặc 316 tùy môi trường
    Nồi hơi – hấp tiệt trùng
    Inox 316
    Băng tải trong phòng sạch
    Inox 304

    Trong ngành sản xuất nước tương, nước mắm, muối ăn, Inox 304 dễ bị ăn mòn bởi muối và axit yếu, khiến các nhà máy lớn đã chuyển hoàn toàn sang Inox 316 từ năm 2023 – xu hướng này sẽ tiếp tục lan rộng trong năm 2025.


    Ngành y tế – phòng sạch – thiết bị phòng thí nghiệm

    • Inox 316 có khả năng chống lại hầu hết các chất sát khuẩn, dung dịch clo, ethanol, xút, axit loãng, nên là vật liệu tiêu chuẩn trong phòng sạch ISO 5, ISO 7.

    • Dụng cụ mổ, khay, giá để, bàn thao tác trong phòng mổ, đều phải dùng Inox 316L (biến thể ít carbon).

    Theo tiêu chuẩn mới của Bộ Y tế ban hành năm 2025 (QCVN-58:2025/BYT), 100% dụng cụ phòng phẫu thuật cấp 1 bắt buộc phải sử dụng vật liệu tương đương Inox 316 trở lên.


    So sánh khả năng gia công, hàn, cắt CNC giữa Inox 304 và 316

    Tiêu chí kỹ thuật
    Inox 304
    Inox 316
    Độ cứng
    ~ 200 HB
    ~ 220 HB
    Gia công CNC
    Dễ hơn
    Cần tốc độ dao thấp hơn
    Hàn TIG
    Tốt, dễ
    Tốt nhưng cần khí bảo vệ mạnh hơn
    Khả năng đánh bóng
    Rất tốt
    Rất tốt

    Lưu ý khi thi công tại Việt Nam:

    • Inox 316 dễ bị làm giả bằng Inox 201 hoặc 304 dán tem ➜ cần test bằng thuốc thử Molybden hoặc máy quang phổ

    • Gia công Inox 316 cần lưỡi dao thép hợp kim cao cấp hơn, để tránh gỉ mặt sau cắt


    Tình hình giá cả và nguồn cung Inox 304, 316 tại Việt Nam năm 2025

    Biến động giá trong năm 2025

    • Inox 304: 52.000 – 61.000 VNĐ/kg (tùy độ dày và nhà cung cấp)

    • Inox 316: 72.000 – 88.000 VNĐ/kg (tăng 11% so với năm 2024)

    Nguyên nhân tăng giá:

    • Giá nickel và molypden thế giới biến động

    • Tăng nhu cầu tại khu công nghiệp phía Nam (VSIP, AMATA, Long Hậu…)

    Nguồn cung tại Nguyễn Vương Metal

    • Cung cấp cuộn, tấm, ống Inox 304 và 316 đạt chuẩn công nghiệp, có đầy đủ chứng từ CO, CQ

    • Nhập khẩu từ Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật – cam kết đúng mác đúng chuẩn

    • Nhận gia công, chấn, cắt laser CNC theo bản vẽ cho các công trình


    PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU – LỰA CHỌN INOX 304 HAY 316 PHÙ HỢP THEO NGÀNH

    Bảng ma trận lựa chọn Inox theo môi trường làm việc

    Môi trường
    Mô tả
    Nên dùng
    Lý do
    Khu vực gần biển
    Không khí có muối, độ ẩm cao
    Inox 316
    Chống muối biển
    Nhà máy thực phẩm mặn
    Nước mắm, nước tương, muối
    Inox 316
    Chống axit thực phẩm
    Nhà máy bánh kẹo
    Đường, hơi nước, trung tính
    Inox 304
    Kinh tế hơn
    Nhà máy hóa chất
    Xút, axit loãng, clo
    Inox 316
    An toàn vật liệu
    Dụng cụ y tế
    Phòng sạch, sát khuẩn
    Inox 316L
    Độ tinh khiết và sạch
    Dụng cụ dân dụng
    Nội thất, bếp, lan can
    Inox 304
    Đẹp, tiết kiệm

    Chiến lược vật liệu năm 2025 – tối ưu giữa chi phí và chất lượng

    Doanh nghiệp thường phân vân giữa giá và độ bền, nhưng xu hướng 2025 cho thấy:

    • Dự án FDI, công trình EPC quốc tế, chuỗi thực phẩm sạch đều yêu cầu Inox 316 để tránh rủi ro về lâu dài.

    • Doanh nghiệp SME nội địa có thể kết hợp cả 304 và 316 tùy từng phần cấu kiện, ví dụ:

      • Dùng 316 cho phần tiếp xúc trực tiếp hóa chất

      • Dùng 304 cho phần giá đỡ, khung phụ, tay nắm

    Sự kết hợp thông minh giúp tiết kiệm 20–30% chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng kỹ thuật.


    KẾT LUẬN

    Inox 304 và Inox 316 đều là những vật liệu cao cấp, nhưng không thể thay thế lẫn nhau một cách tùy tiện, đặc biệt trong các ứng dụng liên quan đến môi trường khắc nghiệt như: xử lý hóa chất, nước thải, sản phẩm mặn, dược phẩm, thiết bị y tế.

    Doanh nghiệp tại Việt Nam trong năm 2025 cần:

    • Nắm rõ sự khác biệt kỹ thuật

    • Hiểu môi trường sử dụng

    • Chọn đúng vật liệu, đúng nhà cung cấp uy tín

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất

    >>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com