Nhôm cuộn 5052/1050 cho sản xuất: Ưu điểm & bảng giá mới 2025 tại HCM

Nhôm cuộn 5052/1050 cho sản xuất: Ưu điểm & bảng giá mới 2025 tại HCM

Trong bối cảnh ngành công nghiệp sản xuất Việt Nam năm 2025 đang tăng trưởng mạnh mẽ, nhôm cuộn trở thành một trong những vật liệu chiến lược, đặc biệt ở khu vực miền Nam và TP.HCM. Hai mác nhôm phổ biến nhất hiện nay là nhôm 5052nhôm 1050, được ứng dụng rộng rãi từ xây dựng, cơ khí, sản xuất thùng xe tải, vỏ bao bì, panel cách nhiệt, đến bảng biển quảng cáo.

Tuy nhiên, không ít doanh nghiệp, xưởng sản xuất hoặc nhà thầu xây dựng vẫn gặp khó khăn khi lựa chọn giữa 2 loại nhôm này:

  • Nhôm 5052: có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.

  • Nhôm 1050: mềm, dễ dập, dễ uốn, giá thành rẻ, thích hợp cho các sản phẩm cần tạo hình nhanh.

Bài viết này sẽ cung cấp toàn cảnh về nhôm cuộn 5052/1050 năm 2025, kèm bảng giá cập nhật mới nhất tại TP.HCM, đồng thời đưa ra so sánh chi tiết và hướng dẫn lựa chọn phù hợp theo từng nhu cầu sản xuất.

  • Liên hệ

Nhôm cuộn 5052 là gì?

Nhôm 5052 thuộc nhóm hợp kim nhôm – magie, có đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Mg (Magie): 2,2% – 2,8% giúp tăng độ bền và chống ăn mòn tốt.

  • Độ bền kéo: 210 – 300 MPa.

  • Độ dẻo cao, dễ hàn, dễ gia công nhưng vẫn giữ được độ cứng cần thiết.

Ứng dụng chính của nhôm 5052 cuộn:

  • Sản xuất thân xe, thùng xe tải, container.

  • Ngành hàng hải: vỏ tàu, boong thuyền.

  • Xây dựng: tấm ốp mặt dựng, panel chống ăn mòn.

  • Bao bì thực phẩm: lon nước, hộp đựng.

Điểm mạnh nhất của 5052 là khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường muối, axit nhẹ, dung dịch công nghiệp. Đây là lý do nó được ưa chuộng trong ngành hóa chất, hàng hải và thực phẩm.


Nhôm cuộn 1050 là gì?

Nhôm 1050 thuộc nhóm nhôm tinh khiết (≥ 99,5% Al). Đặc tính:

  • Độ bền kéo thấp hơn 5052 (60 – 100 MPa).

  • Rất mềm, dẻo, dễ dát mỏng, dễ uốn, dễ dập.

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

Ứng dụng chính của nhôm 1050 cuộn:

  • Sản xuất bảng biển quảng cáo, biển số, vật liệu trang trí.

  • Tấm phản quang, tấm dẫn nhiệt.

  • Bao bì thực phẩm, lá nhôm.

  • Vách ngăn, trần nhôm nhẹ.

Ưu điểm lớn nhất là giá rẻdễ gia công. Tuy nhiên, nhược điểm là khả năng chống ăn mòn và độ bền kém hơn 5052.


Bảng giá nhôm cuộn 5052 và 1050 mới 2025 tại TP.HCM

Lưu ý: Bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo, tùy khổ rộng – độ dày – số lượng đặt hàng – tình hình giá nhôm LME  mà giá có thể thay đổi.

Bảng giá nhôm cuộn 5052 (2025 – HCM):

Độ dày (mm)
Khổ rộng (mm)
Trọng lượng (kg/cuộn)
Đơn giá (VNĐ/kg)
Ứng dụng chính
0.5 – 1.0
1000 – 1250
500 – 1000
93,000 – 96,000
Bao bì, panel, tấm ốp
1.2 – 2.0
1000 – 1500
800 – 1500
91,000 – 94,000
Thùng xe, container
2.5 – 3.0
1000 – 1500
1000 – 2000
89,000 – 92,000
Vỏ tàu, sàn công nghiệp
4.0 – 6.0
1200 – 1500
1500 – 2500
88,000 – 90,000
Kết cấu, công nghiệp nặng

Bảng giá nhôm cuộn 1050 (2025 – HCM):

Độ dày (mm)
Khổ rộng (mm)
Trọng lượng (kg/cuộn)
Đơn giá (VNĐ/kg)
Ứng dụng chính
0.3 – 0.5
800 – 1250
300 – 800
72,000 – 74,000
Bao bì, lá nhôm
0.6 – 1.0
1000 – 1250
500 – 1000
70,000 – 73,000
Biển quảng cáo
1.2 – 2.0
1000 – 1250
800 – 1500
69,000 – 72,000
Tấm dẫn nhiệt, phản quang
2.5 – 4.0
1000 – 1500
1000 – 2000
68,000 – 71,000
Vách ngăn, trần nhôm

Nhu cầu nhôm cuộn tại TP.HCM năm 2025

TP.HCM hiện là trung tâm công nghiệp và logistics lớn nhất cả nước. Theo thống kê 2025:

  • Ngành bao bì, thực phẩm chiếm ~40% nhu cầu nhôm 1050.

  • Ngành xây dựng & cơ khí chiếm ~45% nhu cầu nhôm 5052.

  • Ngành vận tải, hàng hải chiếm ~15% nhu cầu nhôm 5052 dày.

Sự khác biệt giữa khu vực Bình Tân, Tân Bình, Thủ Đức là nơi tập trung nhiều kho nhôm, nhờ đó thời gian giao hàng nhanh chỉ trong 24h cho khách hàng nội thành.


Ưu – nhược điểm của nhôm cuộn 5052 và 1050

Nhôm 5052

✅ Ưu điểm:

  • Độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.

  • Chịu được môi trường khắc nghiệt: muối, nước biển, hóa chất.

  • Dễ hàn TIG/MIG, ít nứt.

❌ Nhược điểm:

  • Giá cao hơn 1050 ~20%.

  • Gia công định hình khó hơn do cứng hơn.


Nhôm 1050

✅ Ưu điểm:

  • Giá rẻ, mềm, dễ uốn – dập – dát mỏng.

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

  • Gia công nhanh, phù hợp sản xuất hàng loạt.

❌ Nhược điểm:

  • Độ bền thấp, không thích hợp cho kết cấu chịu tải.

  • Chống ăn mòn kém, cần phủ sơn hoặc anot hóa.


Hướng dẫn chọn nhôm 5052 hay 1050 theo ngành nghề

  • Ngành bao bì – thực phẩm: Chọn 1050 để tiết kiệm chi phí, dễ dập.

  • Ngành xây dựng – cơ khí: Chọn 5052 để đảm bảo bền – chịu lực.

  • Ngành hàng hải – hóa chất: Bắt buộc chọn 5052 do chống ăn mòn cao.

  • Ngành quảng cáo – trang trí: Chọn 1050 vì dễ tạo hình, rẻ.


Xu hướng giá nhôm 2025

  • Giá nhôm LME đầu 2025 dao động ~2.400 – 2.600 USD/tấn, dự kiến giữ mức ổn định Q4/2025 nhờ nhu cầu tăng nhẹ từ Trung Quốc và ASEAN.

  • 5052 có biên độ dao động giá mạnh hơn do phụ thuộc vào magie.

  • 1050 ít biến động, thích hợp cho doanh nghiệp cần nguồn cung ổn định.


So sánh chi tiết nhôm cuộn 5052 và 1050 (2025 – HCM)

Tiêu chí
Nhôm 5052
Nhôm 1050
Nhận xét
Thành phần
Al + Mg (2.2–2.8%)
≥ 99.5% Nhôm tinh khiết
5052 hợp kim, 1050 gần như nguyên chất
Độ bền kéo (MPa)
210 – 300
60 – 100
5052 bền gấp 3 lần 1050
Khả năng chống ăn mòn
Rất cao (nước biển, hóa chất)
Trung bình (cần phủ bảo vệ)
5052 vượt trội
Khả năng gia công
Dễ hàn, uốn nhưng cứng
Rất mềm, dễ dát mỏng, uốn
1050 dễ gia công hơn
Giá (VNĐ/kg)
88,000 – 96,000
68,000 – 74,000
1050 rẻ hơn 15–20%
Ứng dụng chính
Thùng xe, vỏ tàu, panel, container
Bao bì, biển quảng cáo, vách ngăn
Mỗi loại có phân khúc riêng
Tuổi thọ
10 – 20 năm
3 – 7 năm
5052 lâu bền hơn
Lựa chọn khuyến nghị
Công nghiệp nặng, môi trường khắc nghiệt
Bao bì, quảng cáo, sản phẩm nhẹ
Nên chọn tùy theo nhu cầu thực tế

Kết luận

Nhôm cuộn 5052 và 1050 đều là vật liệu quan trọng trong sản xuất công nghiệp 2025.

  • Nếu anh/chị cần giải pháp bền – chịu lực – chống ăn mòn, hãy chọn nhôm 5052.

  • Nếu anh/chị cần giá rẻ – dễ tạo hình – sản xuất hàng loạt, hãy chọn nhôm 1050.

Tại Nguyên Vương Metal (546 – 548 Quốc lộ 1A, Bình Tân, HCM), chúng tôi cung cấp nhôm cuộn 5052 & 1050 chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, dịch vụ cắt xẻ – cán phẳng theo yêu cầu, giao hàng trong ngày tại TP.HCM và miền Nam.

MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

 

NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

Chúng tôi cam kết:

  • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
  • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
  • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
  • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
  • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

Xem thêm>>>>

>> Sản Phẩm Nhôm - Inox | Inox Tấm - Inox Cuộn | Nhôm Tấm - Nhôm Cuộn
>> Xưởng Gia Công Đến Đối Tác Chiến Lược Ngành Kim Loại Thông Minh Việt Nam

>>Bảng Giá Inox Tấm 304, 201, 316, 430 Mới Nhất
>>Giá Inox Cuộn 304 & 316 Hôm Nay
>>Nhôm Tấm & Nhôm Cuộn TP.HCM

>>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 
>> Cung Cấp Nhôm - Inox Uy Tín, Chất Lượng Hàng Đầu Miền Nam

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

Website: nguyenvuongmetal.com

TAGS