Hướng Dẫn Chọn Tấm Inox 304/430/201 Cho Cửa Hàng & Cửa Cuốn: Tiêu Chuẩn, Gia Công Và Báo Giá Chi Tiết 2025

Hướng Dẫn Chọn Tấm Inox 304/430/201 Cho Cửa Hàng & Cửa Cuốn: Tiêu Chuẩn, Gia Công Và Báo Giá Chi Tiết 2025

Ngày đăng: 22/10/2025 01:18 PM

    Tổng Quan Về Tấm Inox Dành Cho Cửa Hàng & Cửa Cuốn

    Tấm inox là một trong những vật liệu phổ biến nhất trong xây dựng và nội thất hiện đại, đặc biệt với các ứng dụng như cửa cuốn, cửa ra vào, ốp mặt tiền, hay khung trang trí công nghiệp.

    Với đặc tính bền, chống gỉ, thẩm mỹ cao và dễ gia công, tấm inox 304, 430 và 201 đang là 3 lựa chọn được ưa chuộng nhất năm 2025.
    Trước khi chọn mua, người dùng cần hiểu rõ đặc tính cơ học, khả năng chống ăn mòn và giá trị thẩm mỹ của từng loại.


    Phân Biệt Các Dòng Inox Phổ Biến 304 – 430 – 201

    Inox 304 – Sự lựa chọn cao cấp cho cửa cuốn và cửa hàng hiện đại

    • Thành phần: ~18% Cr, 8% Ni, cân bằng tốt giữa độ bền và khả năng chống ăn mòn.

    • Ưu điểm:

      • Chống gỉ tuyệt vời trong môi trường ẩm hoặc ven biển.

      • Độ bóng cao, dễ đánh bóng gương.

      • Hàn và uốn dễ dàng, phù hợp cho cửa cuốn tự động.

    • Nhược điểm: Giá cao hơn 430 và 201 (dao động 72.000–78.000đ/kg tùy độ dày).

    Inox 430 – Lựa chọn tiết kiệm cho cửa trong nhà

    • Thành phần: ~17% Cr, không chứa niken, giá rẻ hơn ~40% so với inox 304.

    • Ưu điểm:

      • Cứng và ổn định, ít biến dạng khi cán hoặc ép.

      • Thích hợp cửa trong nhà, mặt dựng ít tiếp xúc nước.

    • Nhược điểm:

      • Dễ bị gỉ nhẹ nếu lắp ở môi trường ngoài trời ẩm.

    Inox 201 – Giải pháp kinh tế cho công trình dân dụng

    • Thành phần: ~4,5% Ni, thêm Mn để giảm chi phí.

    • Ưu điểm:

      • Giá rẻ nhất (khoảng 52.000–58.000đ/kg).

      • Bề mặt sáng, phù hợp ốp tường, nội thất.

    • Nhược điểm:

      • Dễ bị ố vàng nếu không sơn phủ hoặc bảo dưỡng định kỳ.


    Bảng So Sánh Kỹ Thuật Inox 304, 430 và 201 (2025)

    Thuộc tính
    Inox 304
    Inox 430
    Inox 201
    Thành phần chính
    18Cr – 8Ni
    17Cr – 0Ni
    16Cr – 4.5Ni – 6Mn
    Chống gỉ
    Rất tốt
    Trung bình
    Khá
    Dễ hàn, uốn
    Tuyệt vời
    Tốt
    Trung bình
    Độ bóng bề mặt
    Cao
    Trung bình
    Cao (nếu đánh bóng)
    Ứng dụng khuyến nghị
    Ngoài trời, ven biển
    Trong nhà, khô ráo
    Nội thất, dân dụng
    Giá trung bình (VNĐ/kg) 72.000–78.000 48.000–55.000 52.000–58.000

    Các Loại Bề Mặt Phổ Biến Trong Gia Công Cửa Cuốn

    Bề mặt 2B (bóng mờ công nghiệp)

    • Phổ biến trong cửa cuốn, vách ngăn, máy móc, ít bám bụi.

    • Có thể phủ film để tăng độ bền.

    Bề mặt BA (bóng gương cao cấp)

    • Thích hợp cửa mặt tiền, showroom, khu trung tâm thương mại.

    • Tạo cảm giác sang trọng, phản chiếu ánh sáng tốt.

    Bề mặt HL (Hairline – xước mịn)

    • Ứng dụng cho nội thất và cửa nghệ thuật, chống trầy tốt.

    • Dễ phối màu sơn tĩnh điện hoặc film trang trí.


    Tiêu Chuẩn Sản Xuất & Kích Thước Phổ Biến 2025

    • Độ dày phổ biến: 0.4mm – 2.0mm

    • Khổ tấm chuẩn: 1.000 x 2.000mm, 1.220 x 2.440mm

    • Tiêu chuẩn quốc tế: JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu)

    • Dung sai độ dày: ±0.03mm

    • Bề mặt hoàn thiện: 2B, BA, HL, No.4, Mirror 8K


    Quy Trình Gia Công Tấm Inox Làm Cửa Cuốn & Cửa Hàng

    Bước 1 – Cắt tấm inox theo bản vẽ

    • Sử dụng máy cắt laser CNC hoặc plasma công suất cao.

    • Độ chính xác ±0.2mm, đảm bảo khe khớp đẹp.

    Bước 2 – Gia công uốn chấn

    • Dùng máy chấn thuỷ lực 80–160 tấn, định hình khung cửa.

    Bước 3 – Hàn ghép & xử lý mối nối

    • Sử dụng hàn TIG cho bề mặt đẹp, ít biến dạng.

    • Đánh bóng vùng hàn bằng máy mài vải nỉ và hóa chất trung tính.

    Bước 4 – Hoàn thiện & phủ bảo vệ

    • Phủ film bảo vệ, chống trầy xước khi vận chuyển.

    • Tùy chọn: phủ sơn tĩnh điện, sơn giả màu Titan, Vàng Champagne, Đen Gương.


    Báo Giá Tấm Inox 304/430/201 Cho Cửa Cuốn 

    Loại Inox
    Độ dày (mm)
    Bề mặt
    Đơn giá (VNĐ/kg)
    Quy cách (mm)
    Inox 304
    0.5–1.5
    2B
    72.000–78.000
    1220 x 2440
    Inox 430
    0.5–1.2
    2B/BA
    48.000–55.000
    1220 x 2440
    Inox 201
    0.4–1.2
    BA/HL
    52.000–58.000
    1000 x 2000

    ⚙️ Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo số lượng, hình thức cắt/gia công, và phí vận chuyển nội tỉnh.


    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Tấm Inox Khi Nhận Hàng

    Dùng nam châm thử

    • 304 và 201 hút nhẹ hoặc không hút.

    • 430 hút mạnh → dễ nhận biết nhanh.

    Kiểm tra bề mặt

    • Dùng khăn trắng lau – nếu có vệt gỉ → có thể lẫn tạp chất Fe.

    Kiểm tra chứng chỉ

    • Yêu cầu CO, CQ từ nhà cung cấp uy tín như Nguyễn Vương Metal.


    Ưu Và Nhược Điểm Khi Dùng Tấm Inox Làm Cửa Cuốn

    • Ưu điểm: bền, nhẹ, dễ vệ sinh, thẩm mỹ cao, tuổi thọ 15–20 năm.

    • Nhược điểm: giá cao hơn thép mạ kẽm, yêu cầu gia công kỹ.


    Ứng Dụng Thực Tế & Gợi Ý Thiết Kế

    • Cửa cuốn gara ô tô – dùng 304 2B, độ dày 0.8–1.0mm.

    • Cửa shop thời trang, tiệm vàng – dùng 304 hoặc 201 BA (gương bóng).

    • Cửa kho, cửa kỹ thuật – dùng 430 2B giá rẻ, ít yêu cầu thẩm mỹ.


    Lời Khuyên Chọn Nhà Cung Cấp Uy Tín

    • Chọn đơn vị có kho inox sẵn, dịch vụ cắt theo yêu cầu, và hỗ trợ xuất hóa đơn.

    • Nguyễn Vương Metal cung cấp:

      • Inox 201, 304, 430 đủ loại bề mặt (2B, HL, BA).

      • Gia công cắt – chấn – hàn – đánh bóng tại chỗ.

      • Giao hàng nhanh toàn quốc.

      • Hotline & Zalo: 0978 448 450.


    Phân Tích Chuyên Sâu Cuối Bài – “Chiến Lược Inox Cho Cửa Cuốn Việt Nam 2025”

    1. Xu hướng thị trường inox cửa cuốn

    • 2025 dự kiến nhu cầu tăng 18–22% do đô thị hóa và thay thế cửa tôn truyền thống.

    • Khu vực miền Nam (TP.HCM – Bình Dương – Đồng Nai) chiếm 60% sản lượng tiêu thụ.

    2. Lý do inox 304 chiếm ưu thế

    • Giá niken giảm đầu năm 2025 giúp 304 gần với 201.

    • Người tiêu dùng chuyển từ “rẻ” sang “bền và đẹp”.

    3. So sánh chiến lược nội dung của inoxthinhphat.vn

    • inoxthinhphat.vn chỉ dừng ở bài hướng dẫn cơ bản, thiếu phần ứng dụng và bảng giá cập nhật.

    • Nguyễn Vương Metal có thể chiếm ưu thế bằng:

      • Cập nhật giá theo tuần,

      • Viết bài phân tích theo ngành (cửa, thiết bị, xây dựng),

      • Gắn sản phẩm trực tiếp trong bài → tăng tỷ lệ chuyển đổi.

    Kết luận chuyên sâu

    Inox 304/430/201 không chỉ là vật liệu – mà là yếu tố định hình giá trị thương hiệu của mỗi cửa hàng.
    Chọn đúng loại inox, đúng tiêu chuẩn, đúng nhà cung cấp – chính là chìa khóa để tăng tuổi thọ, giảm chi phí và giữ vẻ đẹp bền vững cho công trình.

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >> Sản Phẩm Nhôm - Inox | Inox Tấm - Inox Cuộn | Nhôm Tấm - Nhôm Cuộn
    >> Xưởng Gia Công Đến Đối Tác Chiến Lược Ngành Kim Loại Thông Minh Việt Nam

    >>Bảng Giá Inox Tấm 304, 201, 316, 430 Mới Nhất
    >>Giá Inox Cuộn 304 & 316 Hôm Nay
    >>Nhôm Tấm & Nhôm Cuộn TP.HCM

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 
    >> Cung Cấp Nhôm - Inox Uy Tín, Chất Lượng Hàng Đầu Miền Nam

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com