GIÁ MÁNG XỐI INOX 304 DÀY 0.4MM – CẬP NHẬT 2025

GIÁ MÁNG XỐI INOX 304 DÀY 0.4MM – CẬP NHẬT 2025

Ngày đăng: 11/08/2025 10:51 PM

    GIÁ MÁNG XỐI INOX 304 DÀY 0.4MM – CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2025


    Giới thiệu về máng xối inox 304 dày 0.4mm

    Máng xối inox 304 dày 0.4mm là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, đặc biệt trong các công trình dân dụng, công nghiệp và thương mại. Đây là loại máng dẫn nước mưa hoặc chất lỏng từ mái nhà xuống hệ thống thoát, giúp bảo vệ tường và nền móng khỏi hư hại.

    Inox 304 được chọn cho máng xối vì:

    • Khả năng chống ăn mòn cao.

    • Độ bền cơ học tốt.

    • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ.

    • Phù hợp cả môi trường biểncông nghiệp.


    Thông số kỹ thuật cơ bản

    Thông số
    Giá trị
    Chất liệu
    Inox 304 (SUS 304)
    Độ dày
    0.4mm
    Khổ tấm
    1m, 1.2m hoặc 1.5m
    Chiều dài tiêu chuẩn
    3m hoặc 6m (gia công theo yêu cầu)
    Độ bóng
    BA, 2B hoặc No.4 xước
    Xuất xứ
    Posco, Jindal, Việt Nam

    Ứng dụng thực tế

    1. Nhà dân dụng

      • Lắp máng xối tại mái tôn, mái ngói để dẫn nước mưa xuống bể chứa.

      • Giúp chống thấm tường và bảo vệ sơn.

    2. Nhà xưởng

      • Thu nước mưa từ mái nhà xưởng, giảm áp lực nước chảy trực tiếp xuống nền.

      • Kết hợp hệ thống ống thoát để xả ra khu vực xử lý.

    3. Công trình ven biển

      • Máng xối inox 304 chống ăn mòn tốt, chịu được hơi muối.

      • Tuổi thọ 15–20 năm, gần như không phải bảo trì.

    4. Ứng dụng đặc biệt

      • Dẫn nước làm mát trong nhà máy.

      • Thu nước từ giàn pin năng lượng mặt trời.


    Ưu điểm vượt trội

    • Độ bền: Không rỉ sét ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.

    • Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng hoặc xước mờ đều đẹp.

    • Bảo trì thấp: Chỉ cần vệ sinh định kỳ.

    • Gia công dễ dàng: Có thể uốn, hàn, gấp mép theo yêu cầu.


    Các yếu tố ảnh hưởng giá máng xối inox 304 dày 0.4mm

    1. Giá nguyên liệu inox 304

      • Giá thép không gỉ phụ thuộc giá Nickel và thép trên thị trường quốc tế.

      • Năm 2025, Nickel biến động mạnh do nhu cầu pin xe điện.

    2. Xuất xứ vật liệu

      • Inox 304 Posco (Hàn Quốc) giá cao hơn inox Việt Nam hoặc Trung Quốc.

      • Hàng nhập khẩu thường có sai số độ dày thấp và bề mặt đẹp hơn.

    3. Hình dạng và kích thước

      • Máng xối hình chữ U, chữ V hoặc máng xối âm tường có chi phí gia công khác nhau.

      • Kích thước càng lớn, giá càng cao.

    4. Số lượng đặt hàng

      • Đặt hàng số lượng lớn sẽ giảm chi phí gia công và vận chuyển.

    5. Thời điểm mua

      • Mùa mưa nhu cầu tăng → giá có thể nhích lên 5–10%.

      • Đặt trước mùa mưa giúp tiết kiệm chi phí.


    Giá máng xối inox 304 dày 0.4mm cập nhật 2025

    Loại máng xối
    Kích thước (mm)
    Độ dày (mm)
    Giá (VNĐ/m)
    Ghi chú
    Máng chữ U tiêu chuẩn
    100 x 100
    0.4
    95,000 – 105,000
    Hàng Việt Nam
    Máng chữ U cao cấp
    150 x 150
    0.4
    120,000 – 135,000
    Inox Posco
    Máng xối âm tường
    120 x 120
    0.4
    110,000 – 125,000
    Hàn Quốc
    Máng xối đặt biệt
    Theo yêu cầu
    0.4
    Báo giá riêng
    Công trình lớn

    Lưu ý: Giá trên chỉ để tham khảo.


    Kỹ thuật gia công máng xối inox 304 dày 0.4mm

    • Cắt CNC để đảm bảo kích thước chuẩn.

    • Uốn mép chống tràn để tăng khả năng thoát nước.

    • Hàn TIG nếu cần ghép các đoạn máng.

    • Đánh bóng hoặc xử lý xước để tăng thẩm mỹ.


    Bảo dưỡng và vệ sinh

    • Vệ sinh định kỳ 3–6 tháng/lần để tránh tắc nghẽn.

    • Tránh dùng hóa chất có chứa clo.

    • Kiểm tra mối nối và keo chống dột hàng năm.


    Xu hướng thị trường máng xối inox 304 0.4mm năm 2025

    • Nhu cầu công trình xanh tăng → inox 304 được ưa chuộng vì tái chế 100%.

    • Thiết kế thẩm mỹ: Nhiều công trình chọn inox xước mờ thay vì bóng gương.

    • Gia công theo module: Dễ lắp đặt và thay thế.


    BẢNG PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU THỊ TRƯỜNG MÁNG XỐI INOX 304 DÀY 0.4MM – VIỆT NAM 2025

    Yếu tố
    Thông tin chi tiết
    Xu hướng
    Nguồn cung nguyên liệu
    Chủ yếu từ Posco, Jindal, nhà máy inox Việt Nam
    Ổn định nhưng chịu tác động giá Nickel
    Nhu cầu trong nước
    Tăng 12% so với 2024
    Đặc biệt tăng mạnh ở miền Nam mùa mưa
    Xuất khẩu
    Hạn chế, chủ yếu phục vụ thị trường nội địa
    Không biến động lớn
    Giá trung bình
    100,000 – 130,000 VNĐ/m
    Có thể tăng 3–5% quý 3/2025
    Công nghệ gia công
    CNC, uốn mép chống tràn, hàn TIG
    Phát triển mạnh, nhiều xưởng đầu tư máy mới
    Đối thủ cạnh tranh
    Inox 201, máng nhựa PVC
    Inox 304 vẫn chiếm ưu thế về độ bền
    Cơ hội thị trường
    Công trình xanh, dự án ven biển, khu du lịch
    Rất tiềm năng
    Thách thức
    Biến động giá nguyên liệu, cạnh tranh từ hàng giá rẻ
    Cần tập trung vào chất lượng và dịch vụ

     

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất

    >>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com