Bảng Giá Inox Hình U, L, V Mới Nhất 2025 – Phân Tích Chi Tiết

Bảng Giá Inox Hình U, L, V Mới Nhất 2025 – Phân Tích Chi Tiết

Ngày đăng: 14/06/2025 05:00 AM

    Bảng Giá Inox Hình U, L, V Mới Nhất 2025 – Phân Tích Chi Tiết Theo Kích Thước, Độ Dày, Mác Thép

    Inox hình U, L, V là những sản phẩm định hình phổ biến trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng, chế tạo thiết bị. Mỗi dạng inox có đặc tính cơ học riêng biệt và giá thành biến động theo nhiều yếu tố như mác thép (304, 201, 316…), độ dày, chiều dài, thương hiệu sản xuất (POSCO, Hòa Bình, Việt Nhật...).

    Bài viết này sẽ giúp bạn nắm được bảng giá chi tiết, đồng thời phân tích chuyên sâu từng loại để có lựa chọn tối ưu nhất.


    1. Tổng Quan Về Inox Hình U, L, V

    Loại hình inox
    Mô tả hình dạng
    Ứng dụng chính
    Inox hình U
    Dạng rãnh chữ U
    Khung, nẹp cạnh, ray trượt, máng dẫn
    Inox hình L
    Dạng góc vuông 90 độ
    Nẹp góc, khung bao, kết cấu bổ trợ
    Inox hình V
    Dạng tam giác góc nhọn/90 độ
    Chịu lực, gia cố góc trong kết cấu

    Các sản phẩm thường được sản xuất theo chiều dài tiêu chuẩn 6m, hoặc cắt lẻ theo yêu cầu. Độ dày phổ biến từ 1.0 mm đến 6.0 mm.


    2. Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Inox Hình U, L, V

    Yếu tố
    Tác động đến giá bán
    Mác thép (304, 201, 316…)
    Inox 304 đắt hơn 201 khoảng 20–30%, inox 316 cao hơn 40%
    Độ dày
    Dày hơn → trọng lượng cao hơn → giá tăng theo kg/m
    Kích thước hình (20x20 đến 100x100)
    Càng lớn, giá/kg thường rẻ hơn nhưng tổng giá cây cao hơn
    Thương hiệu sản xuất
    POSCO, Việt Nhật, Hòa Bình, Hyundai… ảnh hưởng giá bán
    Xu hướng thị trường (thép thế giới)
    Giá nguyên liệu lên/xuống → tác động trực tiếp


    3. Bảng Giá Inox Hình U Mới Nhất 2025

    Inox hình U phổ biến: 20x40mm, 30x60mm, 50x100mm

    Kích thước (mm)
    Độ dày (mm)
    Mác thép
    Trọng lượng (kg/cây 6m)
    Giá tham khảo (VNĐ/cây)
    20x40
    1.0
    SUS 304
    ~4.1
    435.000 – 460.000
    30x60
    1.5
    SUS 304
    ~8.3
    875.000 – 900.000
    50x100
    2.0
    SUS 304
    ~17.6
    1.850.000 – 1.950.000
    50x100
    2.0
    SUS 201
    ~17.6
    1.450.000 – 1.550.000
    50x100
    2.0
    SUS 316
    ~17.6
    2.200.000 – 2.350.000

    Ghi chú: Trọng lượng chỉ mang tính tham khảo, thực tế có thể chênh lệch ±5% tùy công nghệ sản xuất.


    4. Bảng Giá Inox Hình L Mới Nhất 2025

    Inox hình L phổ biến: 20x20mm, 40x40mm, 50x50mm

    Kích thước (mm)
    Độ dày (mm)
    Mác thép
    Trọng lượng (kg/cây 6m)
    Giá tham khảo (VNĐ/cây)
    20x20
    1.0
    SUS 304
    ~2.9
    325.000 – 350.000
    40x40
    1.5
    SUS 304
    ~6.3
    650.000 – 700.000
    50x50
    2.0
    SUS 304
    ~9.6
    980.000 – 1.050.000
    50x50
    2.0
    SUS 316
    ~9.6
    1.350.000 – 1.480.000
    50x50
    2.0
    SUS 201
    ~9.6
    750.000 – 820.000


    5. Bảng Giá Inox Hình V Mới Nhất 2025

    Inox hình V phổ biến: 25x25mm, 40x40mm, 65x65mm

    Kích thước (mm)
    Độ dày (mm)
    Mác thép
    Trọng lượng (kg/cây 6m)
    Giá tham khảo (VNĐ/cây)
    25x25
    1.0
    SUS 304
    ~3.3
    340.000 – 370.000
    40x40
    1.5
    SUS 304
    ~6.6
    700.000 – 760.000
    65x65
    2.0
    SUS 304
    ~13.8
    1.400.000 – 1.550.000
    65x65
    2.0
    SUS 201
    ~13.8
    1.150.000 – 1.250.000


    6. So Sánh Giá Inox U – L – V Theo Mác Thép

    Bảng so sánh tổng hợp

    Mác thép
    Đặc điểm
    Giá trung bình (VNĐ/kg)
    Ứng dụng phổ biến
    SUS 304
    Thép không gỉ phổ biến nhất, chống ăn mòn tốt
    105.000 – 115.000
    Xây dựng, nội thất
    SUS 316
    Chịu axit, muối, biển tốt nhất
    130.000 – 145.000
    Công nghiệp nặng, hóa chất
    SUS 201
    Giá rẻ, độ bền thấp hơn
    80.000 – 90.000
    Công trình dân dụng giá rẻ


    7. Gợi Ý Chọn Inox Định Hình Theo Nhu Cầu

    Mục đích sử dụng
    Gợi ý chọn sản phẩm
    Nhà ở dân dụng
    Inox 304, hình L hoặc U nhỏ, dày 1.0–1.5 mm
    Gia công thiết bị
    Inox 304 hoặc 316, độ dày ≥2.0 mm
    Chống gỉ ngoài trời
    Ưu tiên SUS 316, đặc biệt khu vực biển
    Chi phí thấp – công trình phụ
    Inox 201 hình V, độ dày nhỏ

    Việc chọn mua inox hình U, L, V không chỉ dựa vào giá, mà cần hiểu rõ thông số kỹ thuật, mác thép, và ứng dụng thực tế. Với bảng giá chi tiết và so sánh trong bài, bạn có thể dễ dàng đưa ra quyết định hợp lý, tối ưu chi phí và tuổi thọ công trình.

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất

    >>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com