1. Phân loại sản phẩm nhôm tại Nguyên Vương Metal
Nhôm cuộn
-
Dạng cuộn dài, khổ phổ biến: 1000mm, 1200mm, 1500mm.
-
Độ dày: 0.2 – 6mm.
-
Ứng dụng: cán sóng, ốp mái, máng xối, ốp biển bảng.
-
Ưu điểm: linh hoạt, dễ cắt xẻ, giảm hao hụt.
Nhôm tấm
-
Dạng tấm phẳng, khổ chuẩn: 1000x2000mm, 1220x2440mm, 1500x3000mm.
-
Độ dày: 0.3 – 100mm.
-
Ứng dụng: làm bàn, bệ máy, vách ngăn, kết cấu chịu lực.
-
Ưu điểm: bề mặt phẳng, độ cứng cao.
Nhôm chống trượt (Tấm nhôm gân)
-
Bề mặt dập nổi hoa văn: 1 gân, 2 gân, 5 gân.
-
Dùng cho: sàn xe tải, bậc thang, sàn công nghiệp, tàu thuyền.
-
Ưu điểm: chống trượt, chịu lực tốt, thẩm mỹ.
Nhôm mạ màu (Color-coated Aluminum)
-
Bề mặt phủ sơn tĩnh điện/mạ màu.
-
Ứng dụng: biển quảng cáo, trần nhôm, lam trang trí.
-
Ưu điểm: bền màu, chống oxy hóa, nhiều màu sắc.
Nhôm dày – Nhôm đặc biệt
-
Các loại hợp kim nhôm (5052, 6061, 7075).
-
Dày từ 10mm – 200mm.
-
Ứng dụng: khuôn mẫu, jig, kết cấu cơ khí, khung máy CNC.
-
Ưu điểm: độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội.
2. Ưu – nhược điểm của nhôm so với inox
Tiêu chí
|
Nhôm
|
Inox
|
---|---|---|
Khối lượng riêng
|
2.7 g/cm³ (nhẹ hơn ~1/3)
|
7.9 g/cm³
|
Chống gỉ
|
Tốt, nhờ lớp oxit nhôm
|
Xuất sắc (nhất là inox 304/316)
|
Độ cứng
|
Trung bình, dễ móp
|
Cứng, chịu lực tốt
|
Dễ gia công
|
Cắt, chấn, khoan dễ
|
Cần máy móc mạnh hơn
|
Giá thành
|
Rẻ hơn inox 304/316
|
Cao hơn nhôm 30–50%
|
Ứng dụng chính
|
Quảng cáo, xây dựng nhẹ, xe tải
|
Thực phẩm, y tế, công trình bền lâu
|
- Nếu cần kết cấu nhẹ, linh hoạt, giá hợp lý → chọn nhôm.
- Nếu cần chống gỉ tuyệt đối, chịu lực cao → chọn inox.
3. Ứng dụng thực tế của từng loại nhôm
-
Nhôm cuộn:
-
Cắt thành tôn sóng, mái lợp nhà xưởng.
-
Làm máng xối chống gỉ thay tôn kẽm.
-
Sản xuất biển hiệu, quảng cáo ngoài trời.
-
-
Nhôm tấm:
-
Gia công bệ máy, bàn thao tác.
-
Làm vách ngăn chống ăn mòn.
-
Dùng trong ngành cơ khí và đóng tàu.
-
-
Nhôm gân chống trượt:
-
Làm sàn xe tải, thùng xe container.
-
Bậc cầu thang công nghiệp.
-
Sàn tàu, cảng biển.
-
-
Nhôm mạ màu:
-
Trang trí showroom, boutique.
-
Ốp mặt dựng tòa nhà.
-
Trần nhôm, lam chắn nắng.
-
-
Nhôm hợp kim dày (5052, 6061, 7075):
-
Chế tạo khuôn ép nhựa.
-
Làm khung jig hàn.
-
Kết cấu chịu tải cho ô tô, máy bay.
-
4. Kinh nghiệm chọn nhôm đúng nhu cầu
-
Xây dựng dân dụng → ưu tiên nhôm cuộn & nhôm mạ màu (nhẹ, dễ thi công).
-
Xe tải – công nghiệp → chọn nhôm gân 5052 (chống trượt, chịu lực).
-
Nội thất, quảng cáo → nhôm mạ màu, nhôm tấm phẳng.
-
Cơ khí chính xác → nhôm hợp kim dày (6061, 7075).
5. Xu hướng thị trường nhôm 2025
-
Giá alumina và chi phí điện luyện nhôm đang tăng, kéo giá nhôm thế giới lên 3–5%.
-
Tại Việt Nam, nhu cầu nhôm 5052 và 6061 tăng mạnh do sản xuất xe điện, nhà xưởng FDI.
-
Nhôm mạ màu ngày càng phổ biến trong kiến trúc hiện đại.
-
Các công trình lớn tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai đang dần thay thế tôn kẽm bằng nhôm cuộn chống gỉ.
6. Tại sao chọn Nguyên Vương Metal?
-
Kho hàng lớn tại 546 – 548 Quốc lộ 1A, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM.
-
Đầy đủ sản phẩm nhôm cuộn, nhôm tấm, nhôm gân, nhôm mạ màu, nhôm hợp kim dày.
-
Dịch vụ cắt xẻ, chấn, đột CNC, giao trong ngày.
-
Tư vấn chọn vật liệu chuẩn theo từng công trình.
So sánh loại nhôm theo ứng dụng – chi phí – tuổi thọ (2025)
Loại nhôm
|
Ứng dụng
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Giá tham khảo (VNĐ/kg)
|
Tuổi thọ
|
---|---|---|---|---|---|
Nhôm cuộn
|
Mái, máng xối, biển hiệu
|
Linh hoạt, dễ cắt
|
Cần ép phẳng
|
65.000 – 85.000
|
15–20 năm
|
Nhôm tấm
|
Vách ngăn, bệ máy
|
Bền, dễ hàn
|
Nặng hơn cuộn
|
70.000 – 95.000
|
15–25 năm
|
Nhôm gân
|
Sàn xe tải, cầu thang
|
Chống trượt, cứng
|
Giá cao hơn tấm thường
|
85.000 – 120.000
|
20 năm
|
Nhôm mạ màu
|
Trang trí, mặt dựng
|
Thẩm mỹ, đa màu
|
Dễ trầy nếu không dán film
|
90.000 – 130.000
|
15–18 năm
|
Nhôm hợp kim dày (5052/6061/7075)
|
Khuôn, jig, cơ khí
|
Siêu bền, chịu lực
|
Giá cao
|
100.000 – 200.000
|
25–30 năm
|
- Với bảng so sánh này, khách hàng dễ dàng chọn đúng sản phẩm nhôm cho từng nhu cầu, tránh mua sai loại gây tốn chi phí.
MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?
Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?
Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.
Chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
- Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
- Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.
>> Sản Phẩm Nhôm - Inox | Inox Tấm - Inox Cuộn | Nhôm Tấm - Nhôm Cuộn
>> Xưởng Gia Công Đến Đối Tác Chiến Lược Ngành Kim Loại Thông Minh Việt Nam
>>Bảng Giá Inox Tấm 304, 201, 316, 430 Mới Nhất
>>Giá Inox Cuộn 304 & 316 Hôm Nay
>>Nhôm Tấm & Nhôm Cuộn TP.HCM
>>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco
>> Cung Cấp Nhôm - Inox Uy Tín, Chất Lượng Hàng Đầu Miền Nam
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG
Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM
Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)
Email: nguyenvuongmetal@gmail.com
Website: nguyenvuongmetal.com