So Sánh Nhôm Cuộn 5052 Với Các Loại Nhôm Khác: Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng Công Nghiệp

So Sánh Nhôm Cuộn 5052 Với Các Loại Nhôm Khác: Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng Công Nghiệp

Ngày đăng: 25/05/2025 12:58 PM

    1. Tổng Quan Về Nhôm Cuộn 5052

    Nhôm Cuộn 5052 là hợp kim nhôm thuộc dòng 5000 (Al-Mg), trong đó magie (Mg) chiếm khoảng 2,2 – 2,8%, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn. Đây là loại nhôm có độ bền trung bình đến cao, khả năng gia công tốt, chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường biển và hóa chất. 

    Thành Phần Hóa Học Của Nhôm 5052 (%)

    Thành phần
    Tỷ lệ (%)
    Al
    95.7 – 97.7
    Mg
    2.2 – 2.8
    Cr
    0.15 – 0.35
    Si
    ≤ 0.25
    Fe
    ≤ 0.40
    Cu
    ≤ 0.10
    Mn
    ≤ 0.10
    Zn
    ≤ 0.10

    2. So Sánh Nhôm 5052 Với Nhôm 6061

    Nhôm 6061 là hợp kim nhôm thuộc dòng 6000 (Al-Mg-Si), nổi bật với độ cứng và khả năng chịu lực cao hơn so với Nhôm 5052. Tuy nhiên, Nhôm 5052 lại có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường nước biển.

    Bảng So Sánh Nhôm 5052 và Nhôm 6061

    Đặc Tính
    Nhôm 5052
    Nhôm 6061
    Độ cứng (HB)
    61
    95
    Độ bền kéo (MPa)
    193 – 228
    276
    Khả năng hàn
    Rất tốt
    Tốt
    Khả năng chống ăn mòn
    Rất tốt
    Tốt
    Khả năng gia công
    Tốt
    Rất tốt
    Ứng dụng
    Hàng hải, ô tô, xây dựng
    Cơ khí, kết cấu máy móc

    Nhôm 6061 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng và khả năng chịu lực cao, trong khi Nhôm 5052 phù hợp hơn cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn và dễ dàng gia công.

    3. So Sánh Nhôm 5052 Với Nhôm 1100

    Nhôm 1100 là nhôm nguyên chất với độ tinh khiết cao (99%), nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, nhưng độ bền và độ cứng thấp hơn so với Nhôm 5052.

    Bảng So Sánh Nhôm 5052 và Nhôm 1100

    Đặc Tính
    Nhôm 5052
    Nhôm 1100
    Độ cứng (HB)
    61
    35
    Độ bền kéo (MPa)
    193 – 228
    90 – 130
    Khả năng hàn
    Rất tốt
    Rất tốt
    Khả năng chống ăn mòn
    Rất tốt
    Tốt
    Khả năng gia công
    Tốt
    Rất tốt
    Ứng dụng
    Hàng hải, ô tô, xây dựng
    Dẫn điện, dẫn nhiệt, thiết bị gia dụng

    Nhôm 1100 thích hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao nhưng cần khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, trong khi Nhôm 5052 phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền và khả năng chống ăn mòn cao hơn.

    4. So Sánh Nhôm 5052 Với Nhôm 3003

    Nhôm 3003 là hợp kim nhôm-mangan, có độ bền cao hơn Nhôm 1100 nhưng vẫn thấp hơn Nhôm 5052. Nhôm 3003 có khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng gia công, nhưng không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.

    Bảng So Sánh Nhôm 5052 và Nhôm 3003

    Đặc Tính
    Nhôm 5052
    Nhôm 3003
    Độ cứng (HB)
    61
    40
    Độ bền kéo (MPa)
    193 – 228
    110 – 130
    Khả năng hàn
    Rất tốt
    Rất tốt
    Khả năng chống ăn mòn
    Rất tốt
    Tốt
    Khả năng gia công
    Tốt
    Rất tốt
    Ứng dụng
    Hàng hải, ô tô, xây dựng
    Thiết bị gia dụng, mái nhà, ống dẫn

    Nhôm 3003 phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao, trong khi Nhôm 5052 là lựa chọn tốt hơn cho các ứng dụng cần độ bền và khả năng chống ăn mòn cao hơn.

    5. So Sánh Nhôm 5052 Với Nhôm 7075

    Nhôm 7075 là hợp kim nhôm-zinc, nổi bật với độ bền và độ cứng rất cao, nhưng khả năng chống ăn mòn và khả năng hàn kém hơn so với Nhôm 5052.

    Bảng So Sánh Nhôm 5052 và Nhôm 7075

    Đặc Tính
    Nhôm 5052
    Nhôm 7075
    Độ cứng (HB)
    61
    150
    Độ bền kéo (MPa)
    193 – 228
    572 – 621
    Khả năng hàn
    Rất tốt
    Kém
    Khả năng chống ăn mòn
    Rất tốt
    Trung bình
    Khả năng gia công
    Tốt
    Trung bình
    Ứng dụng
    Hàng hải, ô tô, xây dựng
    Hàng không, khuôn mẫu, thiết bị thể thao

    Nhôm 7075 thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ cứng cực cao, trong khi Nhôm 5052 phù hợp cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn và dễ dàng gia công.

     => Việc lựa chọn loại nhôm phù hợp phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng. Nhôm Cuộn 5052 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần độ bền trung bình đến cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và dễ dàng gia công. Tuy nhiên, nếu ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ bền cao hơn, Nhôm 6061 hoặc Nhôm 7075 có thể là lựa chọn phù hợp hơn. Đối với các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao nhưng cần khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, Nhôm 1100 hoặc Nhôm 3003 sẽ là lựa chọn kinh tế và hiệu quả.

    Mua Nhôm Tấm ở đâu uy tín?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm 5052?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Các Sản Phẩm Nhôm Tại Nguyên Vương Metal

    >>Bảng giá Nhôm Tấm 5052 | Nguyen Vuong Metal

    >>Các Sản Phẩm Nhôm Tấm tại Nguyên Vương Metal

    >>Ứng Dụng Của Nhôm Tấm 5052

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com