So sánh Inox tấm, Inox cuộn và Ống inox: Chọn đúng loại theo ứng dụng – Cập nhật 2025

So sánh Inox tấm, Inox cuộn và Ống inox: Chọn đúng loại theo ứng dụng – Cập nhật 2025

Ngày đăng: 09/09/2025 01:19 AM

    Trong ngành vật liệu kim loại hiện đại, inox (thép không gỉ) đã trở thành lựa chọn gần như không thể thay thế cho xây dựng, cơ khí, công nghiệp thực phẩm, y tế và trang trí nội thất. Tuy nhiên, không phải loại inox nào cũng giống nhau. Trên thực tế, inox tấm, inox cuộn và ống inox là ba dòng sản phẩm phổ biến nhất, mỗi loại có đặc tính riêng, phục vụ cho các ứng dụng khác nhau.

    Câu hỏi mà rất nhiều kỹ sư, chủ thầu, doanh nghiệp và thậm chí cả khách hàng cá nhân luôn băn khoăn là:

    • Khi nào nên chọn inox tấm thay vì inox cuộn?

    • Ống inox có phải lúc nào cũng bền và an toàn hơn không?

    • Trong bối cảnh 2025, khi giá nguyên liệu thay đổi và yêu cầu kỹ thuật ngày càng khắt khe, đâu là lựa chọn tối ưu nhất?

    Bài viết này do Nguyên Vương Metal tổng hợp và phân tích chuyên sâu, sẽ giúp bạn nắm rõ sự khác biệt, ứng dụng, cũng như cách chọn đúng sản phẩm inox cho từng công trình cụ thể.


    1. Tổng quan về 3 loại inox phổ biến

    Inox tấm

    • Được sản xuất từ phôi thép không gỉ, ép cán thành tấm phẳng với độ dày và khổ chuẩn (1m x 2m, 1.2m x 2.4m, 1.5m x 3m, 2m x 6m...).

    • Độ dày: từ 0.3mm đến trên 50mm.

    • Bề mặt đa dạng: 2B, BA, HL (Hairline), No.1, No.4, gương…

    • Ứng dụng: làm bồn chứa, tủ điện, thang máy, trang trí, kết cấu hàn.

    Inox cuộn

    • Sản phẩm inox dạng cuộn tròn, chiều dài lên đến hàng trăm mét, dễ dàng cắt xẻ theo yêu cầu.

    • Độ dày phổ biến: 0.3 – 6mm, bề rộng: 600mm, 1000mm, 1219mm, 1500mm.

    • Thường dùng trong cán dập, dập khuôn, gia công liên tục.

    • Ứng dụng: sản xuất đồ gia dụng, vỏ máy, công nghiệp ô tô, vách ngăn, máng xối.

    Ống inox

    • Sản phẩm từ inox cuộn hoặc tấm được hàn (ống hàn) hoặc kéo nguội (ống đúc).

    • Đa dạng hình dáng: ống tròn, hộp vuông, hộp chữ nhật.

    • Ứng dụng: lan can, tay vịn, khung cửa, nội thất, đường ống công nghiệp.


    2. Ưu – nhược điểm từng loại inox

    Ưu điểm Inox tấm

    • Cứng, phẳng, dễ gia công hàn, cắt CNC laser.

    • Bề mặt trang trí đẹp, đồng đều.

    • Chịu lực tốt cho kết cấu, đặc biệt ở độ dày lớn.

    Nhược điểm Inox tấm

    • Kích thước cố định, khó linh hoạt.

    • Vận chuyển nặng, cần xe nâng hoặc cẩu.


    Ưu điểm Inox cuộn

    • Linh hoạt, dễ cắt xẻ thành dải, tấm nhỏ.

    • Tiết kiệm hao hụt trong sản xuất công nghiệp.

    • Giá thành rẻ hơn so với mua tấm lẻ.

    Nhược điểm Inox cuộn

    • Phải qua cắt xẻ mới dùng được, tốn thêm chi phí gia công.

    • Dễ bị cong mép, cần ép phẳng trước khi hàn.


    Ưu điểm Ống inox

    • Có sẵn nhiều loại, dễ thi công lắp ráp.

    • Thẩm mỹ cao, phù hợp làm nội thất và kiến trúc.

    • Nhẹ hơn tấm/cuộn cùng độ dày khi dùng làm kết cấu.

    Nhược điểm Ống inox

    • Khó gia công thành sản phẩm khác.

    • Giá cao hơn khi so với cắt từ tấm/cuộn.


    3. Bảng so sánh trực quan

    Đặc tính
    Inox tấm
    Inox cuộn
    Ống inox
    Độ dày
    0.3 – 50mm
    0.3 – 6mm
    0.5 – 5mm (thành ống)
    Kích thước
    Tấm cố định
    Cuộn dài linh hoạt
    Ống định hình sẵn
    Gia công
    Dễ hàn/cắt laser
    Cần xẻ/cán phẳng
    Hạn chế cắt hàn
    Ứng dụng
    Bồn, tủ, trang trí, kết cấu
    Sản xuất hàng loạt, mái, máng
    Lan can, tay vịn, ống dẫn
    Chi phí
    Trung bình
    Rẻ nhất khi mua số lượng lớn
    Cao hơn do định hình

    4. Ứng dụng trong từng ngành

    • Xây dựng – cơ khí:

      • Dùng tấm cho bồn chứa, vách ngăn.

      • Dùng cuộn cho tôn inox lợp mái, máng xối.

      • Dùng ống cho lan can, khung cửa.

    • Công nghiệp thực phẩm:

      • Inox 304/316 tấm làm bàn, kệ, bồn trộn.

      • Ống inox dùng cho hệ thống dẫn nước, dẫn sữa.

    • Trang trí nội thất:

      • Tấm gương/HL cho ốp tường.

      • Ống hộp inox cho tay vịn, cầu thang.

    • Công nghiệp nặng:

      • Tấm dày (20–50mm) dùng làm kết cấu chịu lực.

      • Cuộn cán thành tôn, dập chi tiết máy.


    5. Kinh nghiệm chọn loại inox theo nhu cầu

    1. Nếu cần sản xuất hàng loạt, khổ lớn → chọn inox cuộn.

    2. Nếu cần gia công chi tiết chính xác, bề mặt đẹp → chọn inox tấm.

    3. Nếu cần lắp đặt nhanh, nội thất, lan can → chọn ống inox.

    4. Trong môi trường biển, hóa chất → ưu tiên inox 316 thay vì 201/430.


    6. Thị trường inox Việt Nam 2025

    Theo dự báo từ Q3–2025:

    • Giá nickel tăng nhẹ → inox 304, 316 có xu hướng tăng 2–4%.

    • Inox 201, 430 giữ mức ổn định, nhu cầu nội địa cao do ứng dụng dân dụng.

    • Xu hướng khách hàng mua inox cuộn tăng mạnh do các nhà máy FDI mở rộng sản xuất.

    • Inox tấm và ống vẫn giữ nhu cầu ổn định ở lĩnh vực xây dựng & nội thất.


    7. Lời khuyên từ Nguyên Vương Metal

    • Nếu bạn là xưởng cơ khí → chọn inox cuộn để tối ưu chi phí và chủ động cắt xẻ.

    • Nếu bạn là nhà thầu xây dựng → chọn inox tấm dày, bề mặt HL/No.4 cho bền đẹp.

    • Nếu bạn là công ty trang trí → ưu tiên ống inox và tấm gương.

    • Nếu bạn cần giải pháp đồng bộ → Nguyên Vương Metal cung cấp cả 3 loại với dịch vụ cắt xẻ, chấn gấp, gia công CNC.


    So sánh chi phí – tuổi thọ – ứng dụng của inox tấm, cuộn và ống inox (2025)

    Tiêu chí
    Inox tấm
    Inox cuộn
    Ống inox
    Chi phí vật liệu (VNĐ/kg)
    60.000 – 95.000
    55.000 – 90.000
    70.000 – 110.000
    Chi phí gia công
    CNC, hàn TIG
    Xẻ cuộn, cán phẳng
    Cắt – hàn đơn giản
    Tuổi thọ môi trường khô
    15–25 năm
    15–20 năm
    20–25 năm
    Tuổi thọ môi trường ẩm/mặn
    10–20 năm (304/316)
    10–18 năm
    15–20 năm
    Ứng dụng phù hợp
    Kết cấu, trang trí, bồn chứa
    Dập, cán, sản xuất liên tục
    Lan can, tay vịn, ống dẫn
    Khả năng tái chế
    Cao
    Cao
    Cao
    Khả năng thẩm mỹ
    Cao (HL, gương)
    Trung bình – cần xử lý
    Cao (ống hộp sáng bóng)

    Như vậy, không có loại inox nào tốt nhất tuyệt đối – mà chỉ có loại phù hợp nhất với nhu cầu. Khi chọn mua inox tại Nguyên Vương Metal, bạn sẽ được tư vấn theo từng công trình, đảm bảo tiết kiệm chi phí và đạt chất lượng cao nhất.

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

    Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >> Sản Phẩm Nhôm - Inox | Inox Tấm - Inox Cuộn | Nhôm Tấm - Nhôm Cuộn
    >> Xưởng Gia Công Đến Đối Tác Chiến Lược Ngành Kim Loại Thông Minh Việt Nam

    >>Bảng Giá Inox Tấm 304, 201, 316, 430 Mới Nhất
    >>Giá Inox Cuộn 304 & 316 Hôm Nay
    >>Nhôm Tấm & Nhôm Cuộn TP.HCM

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 
    >> Cung Cấp Nhôm - Inox Uy Tín, Chất Lượng Hàng Đầu Miền Nam

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com