Nhôm cuộn 1100 & 3003 – Phân khúc giá mềm mà vẫn chất lượng cho bảng hiệu & nội thất 2026

Nhôm cuộn 1100 & 3003 – Phân khúc giá mềm mà vẫn chất lượng cho bảng hiệu & nội thất 2026

Ngày đăng: 28/10/2025 10:25 AM

    Khi “chất lượng” và “giá cả” cùng song hành trong ngành nhôm

    Thị trường vật liệu kim loại đang bước vào giai đoạn sôi động nhất cuối năm 2025. Trong khi giá nhôm biến động nhẹ theo nhu cầu sản xuất tăng mạnh, nhiều doanh nghiệp và xưởng quảng cáo lại hướng đến những dòng nhôm cuộn vừa bền – vừa tiết kiệm, tiêu biểu là nhôm cuộn 1100 và 3003.

    Hai dòng này được xem là “ngôi sao sáng” trong phân khúc bảng hiệu, nội thất, bao bì và trang trí nhờ đặc tính dễ gia công, bề mặt sáng bóng và giá thành mềm hơn so với nhôm 5052 hay 6061.

    Tại Nguyên Vương Metal, nhôm cuộn 1100 và 3003 luôn nằm trong nhóm hàng bán chạy nhất suốt 2025, đặc biệt là khi thị trường bước vào giai đoạn chuẩn bị cho mùa sản xuất đầu năm 2026.


    Nhôm cuộn 1100 là gì? Ưu điểm nổi bật

    Nhôm cuộn 1100 thuộc nhóm nhôm nguyên chất cao (hàm lượng nhôm > 99%), có độ mềm vừa phải, dễ cắt, dễ uốn và dễ dập. Dòng này thường được chọn cho bảng hiệu quảng cáo, ốp trần, nội thất, panel và bao bì.

    Đặc điểm nổi bật:

    • Độ dẻo cao, dễ tạo hình và uốn cong.

    • Bề mặt sáng, phản chiếu tốt.

    • Khả năng chống oxy hóa ổn định trong môi trường khô ráo.

    • Giá thành rẻ nhất trong các loại nhôm cuộn thương mại hiện nay.

    Ứng dụng phổ biến:

    • Bảng quảng cáo ngoài trời.

    • Ốp tường, ốp trần nội thất.

    • Tấm phản quang, tấm chắn sáng.

    • Bao bì công nghiệp, nắp chai, vỏ lon.

     


    Nhôm cuộn 3003 – khi cần thêm độ bền & chống ăn mòn

    Nhôm 3003 là hợp kim nhôm có thêm mangan (Mn), giúp tăng độ cứng và khả năng chống gỉ, đặc biệt trong môi trường ẩm hoặc có tác nhân ăn mòn nhẹ.

    Đặc điểm nổi bật:

    • Bền hơn 1100 khoảng 20%.

    • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn.

    • Gia công hàn, dập, uốn đều dễ dàng.

    • Bề mặt sáng mịn, phù hợp sơn tĩnh điện hoặc mạ màu.

    Ứng dụng phổ biến:

    • Ốp bảng hiệu cao cấp, bảng menu điện tử.

    • Tấm ốp trần, tường trong nhà hàng, showroom.

    • Vật liệu trang trí nội thất.

    • Bồn chứa nhẹ, ống dẫn khí, máng đèn.


    Bảng so sánh nhanh giữa nhôm 1100, 3003 và các dòng phổ biến khác

    Đặc tính
    Nhôm 1100
    Nhôm 3003
    Nhôm 5052
    Nhôm 1050
    Độ tinh khiết Al
    >99%
    ~98%
    ~96%
    >99%
    Độ bền kéo
    Thấp
    Trung bình
    Cao
    Thấp
    Dễ gia công
    Rất tốt
    Tốt
    Tốt
    Rất tốt
    Khả năng chống ăn mòn
    Trung bình
    Tốt
    Rất tốt
    Trung bình
    Giá thành
    Rẻ nhất
    Hợp lý
    Cao
    Rẻ
    Ứng dụng chính
    Bảng hiệu, ốp trần, bao bì
    Nội thất, ốp tường, bồn nhẹ
    Kết cấu, cơ khí
    Dân dụng

    👉 Tổng kết:

    • Nếu bạn cần vật liệu giá tốt, dễ làm, nhẹ, hãy chọn nhôm 1100.

    • Nếu muốn độ bền và thẩm mỹ cao hơn, nhôm 3003 là lựa chọn “chuẩn xưởng sản xuất hiện đại”.


    Tại sao các xưởng bảng hiệu và nội thất chọn nhôm cuộn 1100 & 3003 thay vì 5052?

    1. Giá thành cạnh tranh hơn 15–20%:

      • Nhôm 5052 có độ bền cao hơn, nhưng giá cũng cao hơn đáng kể.

      • Với bảng hiệu, chi phí vật liệu chiếm 30–40% tổng giá – nên tiết kiệm bằng nhôm 1100/3003 là hợp lý.

    2. Gia công nhẹ nhàng, tiết kiệm nhân công:

      • Dễ cắt, uốn, dập mà không cần máy ép công suất cao.

      • Giảm hao mòn dao cắt và thời gian thi công.

    3. Thẩm mỹ sáng, dễ xử lý bề mặt:

      • Nhôm cuộn 1100/3003 có độ bóng tự nhiên, phản sáng tốt, giúp bảng hiệu nổi bật mà không cần sơn phủ phức tạp.

    4. Phù hợp cho các dự án ngắn hạn hoặc sản xuất số lượng lớn:

      • Dễ nhập hàng, thời gian giao nhanh.

      • Phù hợp với các xưởng nhỏ – vừa cần xoay vòng vốn nhanh.


    Thông số kỹ thuật nhôm cuộn 1100 & 3003 tại Nguyên Vương Metal

    Loại nhôm
    Độ dày (mm)
    Khổ (mm)
    Bề mặt
    Quy cách cuộn
    Nhôm cuộn 1100
    0.3 – 2.0
    1000 – 1500
    Mịn sáng, phản quang
    Cuộn 50–100kg
    Nhôm cuộn 3003
    0.4 – 3.0
    1000 – 1500
    Mịn, có thể sơn/mạ
    Cuộn 50–150kg

    Cả hai loại đều có sẵn tại kho Nguyên Vương Metal – TP.HCM, cắt theo kích thước yêu cầu.


    Báo giá nhôm cuộn 1100 & 3003 mới nhất tháng 10–11/2025

    Loại nhôm
    Độ dày
    Đơn giá (VNĐ/kg)
    Ghi chú
    Nhôm cuộn 1100
    0.5mm
    72.000 – 78.000
    Bề mặt sáng, dễ uốn
    Nhôm cuộn 3003
    0.8mm
    79.000 – 86.000
    Bền hơn, phù hợp ngoài trời
    Nhôm cuộn 5052
    1.0mm
    92.000 – 105.000
    Cao cấp hơn, dùng kết cấu

    (Giá cập nhật theo thị trường kim loại nhẹ tháng 10–11/2025, liên hệ hotline để nhận báo giá sỉ chính xác.)


    Phân tích chuyên sâu: Cuộc dịch chuyển “từ 5052 sang 3003/1100” trong sản xuất bảng hiệu 2026

    Theo số liệu thị trường quý IV/2025, lượng nhập khẩu nhôm 1100 & 3003 tăng hơn 35% so với cùng kỳ năm ngoái. Nguyên nhân:

    • Doanh nghiệp quảng cáo, xưởng nội thất chọn vật liệu nhẹ, giá rẻ, dễ làm.

    • Nhiều công trình chuyển sang thi công nhanh, ngắn hạn, nên không cần vật liệu quá cao cấp.

    • Chi phí nhân công và nguyên liệu khác (như sơn, điện) tăng, buộc các xưởng phải tối ưu chi phí vật liệu.

    Dự báo 2026:

    • Nhôm 1100 vẫn dẫn đầu trong nhóm “giá mềm”, chiếm 45% thị phần nhôm cuộn dân dụng.

    • Nhôm 3003 tăng trưởng nhanh ở nhóm bảng hiệu cao cấp & nội thất sáng bóng, nhờ khả năng sơn/mạ tốt.

    • Các nhà máy lớn như Nguyên Vương Metal sẽ đóng vai trò chủ lực cung ứng dòng cuộn chất lượng ổn định – phục vụ cả bán lẻ & đại lý sỉ toàn quốc.


    Tại sao nên mua nhôm cuộn 1100 & 3003 tại Nguyên Vương Metal?

    • Nguồn hàng ổn định – nhập trực tiếp từ nhà máy.

    • Giá sỉ cạnh tranh, chiết khấu cao cho đại lý, công trình.

    • Cắt cuộn theo yêu cầu, giao nhanh toàn quốc.

    • Kho lớn tại TP.HCM, luôn có sẵn nhiều kích cỡ.

    • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí: chọn độ dày, loại nhôm, ứng dụng phù hợp.


    Liên hệ nhận báo giá sỉ & tư vấn nhôm cuộn ngay hôm nay

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG METAL
    📍 Địa chỉ: 546 – 548 QL1A, Bình Hưng Hoà B, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
    📞 Hotline/Zalo: 0902 449 117
    📧 Email: nguyenvuongmetal@gmail.com
    🌐 Website: https://nguyenvuongmetal.com

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >> Sản Phẩm Nhôm - Inox | Inox Tấm - Inox Cuộn | Nhôm Tấm - Nhôm Cuộn
    >> Xưởng Gia Công Đến Đối Tác Chiến Lược Ngành Kim Loại Thông Minh Việt Nam

    >>Bảng Giá Inox Tấm 304, 201, 316, 430 Mới Nhất
    >>Giá Inox Cuộn 304 & 316 Hôm Nay
    >>Nhôm Tấm & Nhôm Cuộn TP.HCM

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 
    >> Cung Cấp Nhôm - Inox Uy Tín, Chất Lượng Hàng Đầu Miền Nam

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com