Inox 1.0mm & 1.2mm – Mỏng đấy, nhưng không dễ “xem thường”

Inox 1.0mm & 1.2mm – Mỏng đấy, nhưng không dễ “xem thường”

Ngày đăng: 15/10/2025 10:16 AM

    Độ dày chỉ là con số – sức chịu tải mới là bản lĩnh

    Inox 1.0mm và 1.2mm tuy có vẻ mỏng, nhưng độ bền kéo và giới hạn chảy của chúng vẫn nằm ở mức lý tưởng cho hầu hết ứng dụng dân dụng và công nghiệp nhẹ.

    • Inox 304/2B – 1.0mm: chịu lực uốn, nén tốt, bề mặt sáng mịn.

    • Inox 430 – 1.2mm: ổn định trong môi trường khô, không nhiễm từ, tiết kiệm chi phí hơn.

    Cấu trúc của inox 304, dù ở độ dày chỉ 1.0mm, vẫn giữ được:

    • Cường độ kéo 520–720 MPa,

    • Độ dẻo dai cao, không nứt khi gia công,

    • Chịu nhiệt đến 870°C, đủ cho các ứng dụng bếp công nghiệp hoặc hệ thống ống dẫn nhiệt.

    Tiết kiệm trọng lượng – giảm chi phí vận chuyển và gia công

    Độ mỏng của inox giúp:

    • Giảm 15–25% trọng lượng so với tấm 1.5mm trở lên,

    • Tiết kiệm chi phí vận chuyển & lắp đặt,

    • Dễ uốn, cắt, dập, hàn TIG/MIG nhanh hơn.

    Khi khối lượng nhẹ đi mà vẫn đảm bảo độ bền, công trình tổng thể cũng tiết kiệm được cả về thời gian thi công lẫn chi phí cấu kiện phụ.


    Ứng dụng linh hoạt của inox mỏng trong thực tế

    1. Thiết bị nội thất & gia dụng

    Các xưởng sản xuất máy hút mùi, bồn rửa, bàn bếp, vỏ tủ lạnh ưu tiên inox 1.0mm do:

    • Trọng lượng nhẹ,

    • Dễ gia công CNC,

    • Bề mặt dễ đánh bóng hoặc phủ màu PVD.

    2. Trang trí kiến trúc

    Inox 1.2mm đang là lựa chọn “hot” trong:

    • Ốp tường, trần, lam chắn nắng,

    • Bảng hiệu, ốp mặt tiền, vách thang máy – nhờ độ mỏng vừa phải, dễ uốn cong nhưng vẫn cứng vững.

    3. Ngành cơ khí – kỹ thuật

    Tấm inox 1.0mm thường được cắt laser để làm linh kiện, tấm ốp máy, nắp bảo vệ thiết bị.
    Khả năng chống gỉ và chịu va đập nhẹ giúp nó trở thành “ứng viên toàn năng” cho sản xuất hàng loạt.


    Inox mỏng nhưng không “yếu” – nhờ công nghệ xử lý hiện đại

    Tại Nguyên Vương Metal, mỗi tấm inox 1.0mm hoặc 1.2mm đều được xử lý bề mặt bằng:

    • Công nghệ đánh bóng HL – Hairline, tạo vân tinh tế và giảm xước khi lắp đặt,

    • Phủ màng bảo vệ PE, chống trầy xước trong quá trình vận chuyển,

    • Cắt CNC hoặc xẻ cuộn chuẩn kích thước yêu cầu, không cong vênh.

    Bề mặt inox đạt độ phẳng ±0.05mm, đủ tiêu chuẩn cho cả thiết bị điện tử và nội thất cao cấp.


    Inox 304 hay 430 – lựa chọn nào cho tấm mỏng?

    Đặc điểm
    Inox 304 (1.0mm)
    Inox 430 (1.2mm)
    Thành phần chính
    18% Cr, 8% Ni
    16–18% Cr, không Ni
    Độ bền chống gỉ
    Rất cao
    Trung bình
    Tính thẩm mỹ
    Bóng sáng, dễ mạ màu
    Màu thép tự nhiên
    Tính nhiễm từ
    Không
    Có thể nhiễm nhẹ
    Giá thành
    Cao hơn 15–20%
    Kinh tế hơn
    Ứng dụng
    Nội thất, bếp, công trình ngoài trời
    Trang trí trong nhà, thiết bị cơ bản

    👉 Nếu bạn cần thẩm mỹ và chống gỉ tuyệt đối, hãy chọn 304/2B hoặc 304 BA mirror.
    👉 Nếu mục tiêu là giá tốt và thi công nhanh, 430 1.2mm là lựa chọn hoàn hảo.


    Giá inox tấm 1.0mm và 1.2mm tháng 10/2025 (tham khảo)

    Loại inox
    Độ dày (mm)
    Giá (VNĐ/kg)
    Xu hướng quý IV/2025
    Inox 304/2B
    1.0
    78.000 – 84.000
    Ổn định, tăng nhẹ
    Inox 304 HL
    1.2
    82.000 – 90.000
    Tăng theo nhu cầu nội thất
    Inox 430/2B
    1.0
    45.000 – 52.000
    Ổn định
    Inox 430 HL
    1.2
    50.000 – 56.000
    Ổn định

    Nguồn: Nguyên Vương Metal – Cập nhật kho TP.HCM tháng 10/2025.


    Lời khuyên từ chuyên gia Nguyên Vương Metal

    • Đừng chọn tấm dày hơn mức cần thiết. Với nội thất hoặc thiết bị, inox 1.0mm – 1.2mm đã quá đủ.

    • Ưu tiên inox 304 nếu sản phẩm tiếp xúc hơi ẩm hoặc khu vực ven biển.

    • Dự trữ sớm trong tháng 10–11 khi giá còn ổn định, tránh đợt tăng giá mùa xây dựng cuối năm.


    Kết luận: Inox mỏng, giá trị dày

    Inox 1.0mm và 1.2mm chính là biểu tượng của sự thông minh trong thiết kế hiện đại – nhẹ hơn, đẹp hơn, nhưng không kém phần vững chắc.
    Khi công trình đòi hỏi tính tinh tế và tiết kiệm, inox mỏng chính là lựa chọn tối ưu.


    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >> Sản Phẩm Nhôm - Inox | Inox Tấm - Inox Cuộn | Nhôm Tấm - Nhôm Cuộn
    >> Xưởng Gia Công Đến Đối Tác Chiến Lược Ngành Kim Loại Thông Minh Việt Nam

    >>Bảng Giá Inox Tấm 304, 201, 316, 430 Mới Nhất
    >>Giá Inox Cuộn 304 & 316 Hôm Nay
    >>Nhôm Tấm & Nhôm Cuộn TP.HCM

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 
    >> Cung Cấp Nhôm - Inox Uy Tín, Chất Lượng Hàng Đầu Miền Nam

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com