I. VÌ SAO PHẢI QUAN TÂM ĐẾN ĐỘ DÀY MÁNG XỐI?
Trong lĩnh vực xây dựng và cải tạo mái nhà, máng xối inox đóng vai trò không thể thiếu để dẫn nước mưa, bảo vệ tường, nền và mái nhà khỏi hiện tượng thấm dột. Tuy nhiên, độ dày của máng xối là yếu tố quan trọng bậc nhất ảnh hưởng đến:
-
Tuổi thọ sử dụng
-
Khả năng chịu lực – chống biến dạng
-
Chịu được điều kiện thời tiết
-
Chi phí tổng thể
-
Hiệu suất lắp đặt và bảo trì
Ba độ dày phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là: 0.5mm, 0.7mm và 0.8mm. Vậy nên chọn loại nào?
II. TỔNG QUAN VỀ CÁC ĐỘ DÀY PHỔ BIẾN
Độ dày (mm) | Phổ biến ở đâu? | Đặc điểm nhận dạng |
---|---|---|
0.5mm | Nhà cấp 4, mái che tạm, giá rẻ | Rất nhẹ, dễ uốn, dễ móp |
0.7mm | Nhà phố, công trình dân dụng | Cứng hơn, nặng hơn |
0.8mm | Biệt thự, công trình cao cấp | Cân bằng giữa bền và giá |
III. SO SÁNH KỸ THUẬT CÁC ĐỘ DÀY MÁNG XỐI
1. Độ bền vật lý và chống biến dạng
-
0.5mm: Có thể cong, biến dạng dưới áp lực nước lớn hoặc khi di chuyển
-
0.7mm: Cứng hơn, giữ form tốt, chống móp khi thi công
-
0.8mm: Bền vượt trội, dùng cho mái lớn, mưa nhiều, chống gió lốc
2. Tuổi thọ sử dụng
-
Inox 304 bề mặt 2B có thể sử dụng 10–20 năm tùy môi trường
-
Tuy nhiên, độ dày quyết định tốc độ mài mòn theo thời gian
Độ dày
|
Tuổi thọ ước lượng
|
---|---|
0.5mm
|
8–10 năm
|
0.7mm
|
12–15 năm
|
0.8mm
|
15–20 năm
|
IV. ỨNG DỤNG THỰC TẾ PHÙ HỢP VỚI TỪNG ĐỘ DÀY
Độ dày
|
Loại công trình phù hợp
|
Khuyến nghị
|
---|---|---|
0.5mm
|
Mái che tạm, nhà kho, chợ tạm
|
Tạm thời
|
0.7mm
|
Nhà phố 2–3 tầng, xưởng dân dụng nhỏ
|
Phổ thông
|
0.8mm
|
Biệt thự, mái rộng, khu nghỉ dưỡng
|
Cao cấp
|
V. SO SÁNH VỀ CHI PHÍ ĐẦU TƯ
Độ dày
|
Giá trung bình/mét (VNĐ)
|
Chi phí bảo trì 5 năm
|
Ghi chú
|
---|---|---|---|
0.5mm
|
50.000 – 65.000
|
Cao
|
Hay bị móp, cần thay sớm
|
0.7mm
|
75.000 – 90.000
|
Trung bình
|
Ổn định nếu môi trường ôn hòa
|
0.8mm
|
90.000 – 110.000
|
Thấp
|
Tăng tuổi thọ, ít sửa chữa
|
VI. LỰA CHỌN ĐỘ DÀY THEO VÙNG MIỀN – KHÍ HẬU
-
Miền Bắc (mưa lớn mùa hè): 0.7–0.8mm
-
Miền Trung (gió bão, nắng gắt): 0.8mm ưu tiên
-
Miền Nam (mưa nhiều mùa mưa): 0.7–0.8mm
-
Cao nguyên (ít mưa, nắng nhẹ): 0.5–0.7mm đủ dùng
VII. NÊN CHỌN ĐỘ DÀY NÀO CHO MÁI NHÀ BẠN?
1. Nhà cấp 4, mái nhỏ
-
Nếu ngân sách giới hạn: chọn 0.5mm
-
Nếu ưu tiên lâu dài: nên dùng 0.7mm
2. Nhà phố 2–3 tầng
-
Diện tích mái lớn, nhiều tầng → 0.7mm là tối thiểu
-
Nếu ở vị trí mưa nhiều, gió lớn → nên nâng lên 0.8mm
3. Biệt thự, công trình cao cấp
-
0.8mm là lựa chọn gần như bắt buộc
Việc chọn đúng độ dày máng xối inox 304 không chỉ giúp công trình bền vững, đẹp lâu dài, mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí bảo trì – thay thế. Trong năm 2025, mức giá chênh lệch giữa 0.7mm và 0.8mm không lớn, nhưng hiệu quả mang lại có thể kéo dài đến hàng chục năm.
BẢNG PHÂN TÍCH CHI TIẾT: SO SÁNH ĐỘ DÀY MÁNG XỐI INOX 304 BỀ MẶT 2B
Tiêu chí
|
0.5mm
|
0.7mm
|
0.8mm
|
---|---|---|---|
Độ bền cơ học
|
Yếu
|
Trung bình
|
Rất cao
|
Chịu lực uốn
|
Dễ cong
|
Ổn định
|
Rất ổn định
|
Mức độ chống móp
|
Kém
|
Trung bình
|
Rất tốt
|
Tuổi thọ dự kiến (năm)
|
8–10
|
12–15
|
15–20
|
Ứng dụng phổ biến
|
Mái tạm, giá rẻ
|
Nhà phố, dân dụng
|
Biệt thự, mái lớn
|
Giá/mét (VNĐ)
|
~55.000
|
~85.000
|
~105.000
|
Chi phí bảo trì 5 năm
|
Cao
|
Trung bình
|
Thấp
|
Tác động thời tiết
|
Dễ hư hại
|
Chịu mưa nắng
|
Chịu gió bão tốt
|
Khuyến nghị cho năm 2025
|
Không ưu tiên
|
Tạm ổn
|
Lý tưởng nhất
|
MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?
Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?
Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.
Chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
- Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
- Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.
>>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất
>>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng
>>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG
Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM
Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)
Email: nguyenvuongmetal@gmail.com
Website: nguyenvuongmetal.com