Hướng dẫn lựa chọn độ dày máng xối phù hợp – nên dùng 0.5, 0.7 hay 0.8mm?

Hướng dẫn lựa chọn độ dày máng xối phù hợp – nên dùng 0.5, 0.7 hay 0.8mm?

Ngày đăng: 27/06/2025 11:27 AM

    I. VÌ SAO PHẢI QUAN TÂM ĐẾN ĐỘ DÀY MÁNG XỐI?

    Trong lĩnh vực xây dựng và cải tạo mái nhà, máng xối inox đóng vai trò không thể thiếu để dẫn nước mưa, bảo vệ tường, nền và mái nhà khỏi hiện tượng thấm dột. Tuy nhiên, độ dày của máng xối là yếu tố quan trọng bậc nhất ảnh hưởng đến:

    • Tuổi thọ sử dụng

    • Khả năng chịu lực – chống biến dạng

    • Chịu được điều kiện thời tiết

    • Chi phí tổng thể

    • Hiệu suất lắp đặt và bảo trì

    Ba độ dày phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là: 0.5mm, 0.7mm0.8mm. Vậy nên chọn loại nào?


    II. TỔNG QUAN VỀ CÁC ĐỘ DÀY PHỔ BIẾN

    Độ dày (mm) Phổ biến ở đâu? Đặc điểm nhận dạng
    0.5mm Nhà cấp 4, mái che tạm, giá rẻ Rất nhẹ, dễ uốn, dễ móp
    0.7mm Nhà phố, công trình dân dụng Cứng hơn, nặng hơn
    0.8mm Biệt thự, công trình cao cấp Cân bằng giữa bền và giá


    III. SO SÁNH KỸ THUẬT CÁC ĐỘ DÀY MÁNG XỐI

    1. Độ bền vật lý và chống biến dạng

    • 0.5mm: Có thể cong, biến dạng dưới áp lực nước lớn hoặc khi di chuyển

    • 0.7mm: Cứng hơn, giữ form tốt, chống móp khi thi công

    • 0.8mm: Bền vượt trội, dùng cho mái lớn, mưa nhiều, chống gió lốc

    2. Tuổi thọ sử dụng

    • Inox 304 bề mặt 2B có thể sử dụng 10–20 năm tùy môi trường

    • Tuy nhiên, độ dày quyết định tốc độ mài mòn theo thời gian

    Độ dày
    Tuổi thọ ước lượng
    0.5mm
    8–10 năm
    0.7mm
    12–15 năm
    0.8mm
    15–20 năm


    IV. ỨNG DỤNG THỰC TẾ PHÙ HỢP VỚI TỪNG ĐỘ DÀY

    Độ dày
    Loại công trình phù hợp
    Khuyến nghị
    0.5mm
    Mái che tạm, nhà kho, chợ tạm
    Tạm thời
    0.7mm
    Nhà phố 2–3 tầng, xưởng dân dụng nhỏ
    Phổ thông
    0.8mm
    Biệt thự, mái rộng, khu nghỉ dưỡng
    Cao cấp


    V. SO SÁNH VỀ CHI PHÍ ĐẦU TƯ

    Độ dày
    Giá trung bình/mét (VNĐ)
    Chi phí bảo trì 5 năm
    Ghi chú
    0.5mm
    50.000 – 65.000
    Cao
    Hay bị móp, cần thay sớm
    0.7mm
    75.000 – 90.000
    Trung bình
    Ổn định nếu môi trường ôn hòa
    0.8mm
    90.000 – 110.000
    Thấp
    Tăng tuổi thọ, ít sửa chữa


    VI. LỰA CHỌN ĐỘ DÀY THEO VÙNG MIỀN – KHÍ HẬU

    • Miền Bắc (mưa lớn mùa hè): 0.7–0.8mm

    • Miền Trung (gió bão, nắng gắt): 0.8mm ưu tiên

    • Miền Nam (mưa nhiều mùa mưa): 0.7–0.8mm

    • Cao nguyên (ít mưa, nắng nhẹ): 0.5–0.7mm đủ dùng


    VII. NÊN CHỌN ĐỘ DÀY NÀO CHO MÁI NHÀ BẠN?

    1. Nhà cấp 4, mái nhỏ

    • Nếu ngân sách giới hạn: chọn 0.5mm

    • Nếu ưu tiên lâu dài: nên dùng 0.7mm

    2. Nhà phố 2–3 tầng

    • Diện tích mái lớn, nhiều tầng → 0.7mm là tối thiểu

    • Nếu ở vị trí mưa nhiều, gió lớn → nên nâng lên 0.8mm

    3. Biệt thự, công trình cao cấp

    • 0.8mm là lựa chọn gần như bắt buộc

    Việc chọn đúng độ dày máng xối inox 304 không chỉ giúp công trình bền vững, đẹp lâu dài, mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí bảo trì – thay thế. Trong năm 2025, mức giá chênh lệch giữa 0.7mm và 0.8mm không lớn, nhưng hiệu quả mang lại có thể kéo dài đến hàng chục năm.

    BẢNG PHÂN TÍCH CHI TIẾT: SO SÁNH ĐỘ DÀY MÁNG XỐI INOX 304 BỀ MẶT 2B

    Tiêu chí
    0.5mm
    0.7mm
    0.8mm
    Độ bền cơ học
    Yếu
    Trung bình
    Rất cao
    Chịu lực uốn
    Dễ cong
    Ổn định
    Rất ổn định
    Mức độ chống móp
    Kém
    Trung bình
    Rất tốt
    Tuổi thọ dự kiến (năm)
    8–10
    12–15
    15–20
    Ứng dụng phổ biến
    Mái tạm, giá rẻ
    Nhà phố, dân dụng
    Biệt thự, mái lớn
    Giá/mét (VNĐ)
    ~55.000
    ~85.000
    ~105.000
    Chi phí bảo trì 5 năm
    Cao
    Trung bình
    Thấp
    Tác động thời tiết
    Dễ hư hại
    Chịu mưa nắng
    Chịu gió bão tốt
    Khuyến nghị cho năm 2025
    Không ưu tiên
    Tạm ổn
    Lý tưởng nhất

     

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất

    >>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com