Giá Inox Gân 304 & 201 – Cập Nhật Quý 4/2025 & Dự Báo 2026

Giá Inox Gân 304 & 201 – Cập Nhật Quý 4/2025 & Dự Báo 2026

Ngày đăng: 16/08/2025 01:09 AM

    1. Giới thiệu tổng quan về inox gân

    Inox gân (hay còn gọi là thép không gỉ hoa văn) là loại vật liệu được cán hoặc dập nổi bề mặt thành các đường gân, hoa văn nhằm tăng khả năng chống trượt, chịu mài mòn và tạo tính thẩm mỹ. Loại inox này được ứng dụng nhiều trong sàn công nghiệp, bậc thang, ram dốc, boong tàu, kho lạnh, xe tải và khu vực ẩm ướt.

    Hiện nay trên thị trường Việt Nam, phổ biến nhất là inox gân 304 và inox gân 201. Mỗi loại đều có ưu, nhược điểm riêng, phù hợp với nhu cầu và ngân sách khác nhau.


    2. Đặc điểm cấu tạo của inox gân 304 và 201

    2.1 Inox gân 304

    • Thành phần hóa học: chứa khoảng 18% Cr (Chromium), 8% Ni (Nickel).

    • Khả năng chống ăn mòn: rất tốt, phù hợp môi trường biển, hóa chất nhẹ, ngoài trời.

    • Độ bền cơ học: cao, dẻo, dễ gia công.

    • Giá thành: cao hơn 201 khoảng 30 – 50%.

    2.2 Inox gân 201

    • Thành phần hóa học: chứa khoảng 16 – 17% Cr, 3.5 – 5.5% Ni, bổ sung Mn để giảm chi phí.

    • Khả năng chống ăn mòn: trung bình, phù hợp môi trường trong nhà, ít hóa chất.

    • Độ bền: cứng hơn 304 nhưng giòn hơn khi uốn.

    • Giá thành: rẻ hơn 304, tiết kiệm cho các dự án không yêu cầu cao về chống gỉ.


    3. Quy chuẩn sản xuất và phân loại inox gân

    Inox gân được sản xuất theo 2 phương pháp chính:

    1. Cán nguội và dập gân: cho bề mặt sắc nét, đồng đều.

    2. Cán nóng: phù hợp sản xuất khổ lớn, tấm dày.

    Các loại hoa văn gân phổ biến:

    • Gân 1 sọc (single bar)

    • Gân 2 sọc song song

    • Gân 5 sóng (checker plate)

    • Hoa văn kim cương (diamond plate)


    4. Giá inox gân 304 & 201 – Cập nhật Quý 4/2025

    Theo khảo sát tại các nhà phân phối lớn trong nước như Nguyên Vương Metal, Posco, Yusco… giá Quý 4/2025 được cập nhật như sau:

    Loại inox gân
    Độ dày
    Khổ tấm
    Giá trung bình (VNĐ/kg)
    Giá trung bình (VNĐ/tấm)
    304 gân 5 sóng
    1.5mm
    1.2x2.4m
    69.000 – 74.000
    1.650.000 – 1.780.000
    304 gân 5 sóng
    2.0mm
    1.2x2.4m
    73.000 – 78.000
    2.080.000 – 2.230.000
    201 gân 5 sóng
    1.5mm
    1.2x2.4m
    50.000 – 54.000
    1.200.000 – 1.310.000
    201 gân 5 sóng
    2.0mm
    1.2x2.4m
    54.000 – 58.000
    1.530.000 – 1.640.000

    Giá trên đã bao gồm VAT 10% và có thể thay đổi tùy thị trường nguyên liệu.


    5. So sánh ưu nhược điểm của 304 và 201 trong ứng dụng thực tế

    Tiêu chí
    Inox 304 gân
    Inox 201 gân
    Chống ăn mòn
    Rất tốt – dùng được môi trường ngoài trời
    Trung bình – chỉ nên dùng trong nhà
    Độ bền cơ học
    Dẻo, chịu va đập tốt
    Cứng, chịu lực nén tốt nhưng dễ nứt khi uốn
    Giá thành
    Cao hơn 201
    Rẻ hơn 304 ~30 – 50%
    Thẩm mỹ
    Sáng bóng lâu dài
    Có thể xỉn màu nhanh hơn
    Tuổi thọ trung bình
    15 – 20 năm
    7 – 12 năm

    6. Yếu tố ảnh hưởng đến giá inox gân 2025 – 2026

    • Giá nickel và chrome trên thị trường quốc tế.

    • Chi phí vận chuyển và tỷ giá USD/VND.

    • Nguồn cung – cầu tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.

    • Chính sách thuế nhập khẩu từ Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.

    • Xu hướng xây dựng (đặc biệt trong ngành công nghiệp và hạ tầng).


    7. Dự báo xu hướng giá inox gân 2026

    Theo phân tích của các chuyên gia vật liệu:

    • Giá 304 gân dự kiến tăng 5 – 8% do chi phí nickel tăng.

    • Giá 201 gân sẽ ổn định hoặc tăng nhẹ 2 – 3% nhờ nguồn cung từ Trung Quốc dồi dào.

    • Nhu cầu inox gân cho sàn nhà xưởng, bậc thang, ram dốc sẽ tăng do các dự án logistics và nhà máy mở rộng.


    8. Lời khuyên chọn mua inox gân hiệu quả và tiết kiệm

    • Nếu công trình ở môi trường ngoài trời, ẩm ướt → Chọn inox 304.

    • Nếu sử dụng trong nhà, ít tiếp xúc hóa chất → Chọn inox 201 để tiết kiệm.

    • Chọn độ dày phù hợp để cân bằng chi phí và độ bền (1.5mm cho đi bộ, 2.0mm cho xe nâng).

    • Mua từ đại lý uy tín để tránh hàng pha tạp kém chất lượng.


    9. Bảng phân tích thị trường chi tiết 2025 – 2026

    Yếu tố phân tích
    2025 Quý 4 (hiện tại)
    Dự báo 2026
    Nhận xét xu hướng
    Giá nguyên liệu Nickel
    18.200 USD/tấn
    19.500 – 20.000 USD/tấn
    Tăng nhẹ, tác động lên giá inox 304
    Giá nguyên liệu Chrome
    10.800 USD/tấn
    11.200 USD/tấn
    Ổn định nhưng có xu hướng nhích lên
    Giá inox gân 304
    69.000 – 78.000 VNĐ/kg
    72.000 – 82.000 VNĐ/kg
    Tăng 5 – 8%
    Giá inox gân 201
    50.000 – 58.000 VNĐ/kg
    51.000 – 60.000 VNĐ/kg
    Tăng nhẹ hoặc ổn định
    Nhu cầu thị trường VN
    Cao ở khu công nghiệp, dự án logistics
    Tăng mạnh trong các khu chế xuất, xuất khẩu
    Ngành xây dựng công nghiệp thúc đẩy nhu cầu
    Cạnh tranh nguồn cung
    Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan
    Thêm nhà máy mới ở VN
    Cạnh tranh giá sẽ giúp giữ ổn định thị trường

     

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất

    >>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com