XU HƯỚNG GIÁ MÁNG XỐI INOX 0.7MM TRONG QUÝ II/2025
Trong nửa đầu năm 2025, thị trường inox tiếp tục có biến động nhẹ do giá nickel và chi phí logistics tăng. Tuy nhiên, mặt hàng máng xối inox độ dày 0.7mm bề mặt 2B 304 vẫn giữ mức ổn định nhờ:
-
Nguồn cung nội địa từ POSCO, Hòa Phát tăng sản lượng
-
Nhu cầu tăng mạnh nhưng ổn định từ các công trình dân dụng và cải tạo
-
Giá thành inox 304 không biến động lớn so với năm 2024
Vì sao độ dày 0.7mm được ưa chuộng?
Tiêu chí
|
Lý do chọn 0.7mm
|
---|---|
Độ bền
|
Cao hơn so với 0.5 hoặc 0.6mm
|
Trọng lượng
|
Nhẹ hơn so với 1.0mm, phù hợp nhà phố
|
Thi công dễ
|
Không cần kết cấu đỡ quá lớn
|
Giá thành
|
Cân bằng giữa chi phí và hiệu quả sử dụng
|
Giá bán theo vùng miền (cập nhật cuối tháng 6/2025)
Miền Nam
Loại sản phẩm
|
Giá tham khảo (VNĐ/m)
|
Nhà phân phối nổi bật
|
---|---|---|
Máng xối inox 0.7mm 2B 304
|
68.000 – 76.000
|
Nguyên Vương Metal, Nam Cường
|
Máng xối inox 0.7mm HL (hairline)
|
74.000 – 83.000
|
Vina Inox, POSCO Reseller
|
Miền Bắc
Loại sản phẩm
|
Giá tham khảo (VNĐ/m)
|
Nhà phân phối nổi bật
|
---|---|---|
Máng xối inox 0.7mm 2B 304
|
71.000 – 79.000
|
Hòa Phát, An Tín Steel
|
Máng xối inox 0.7mm HL
|
76.000 – 85.000
|
Inox Việt Bắc
|
Miền Trung
Loại sản phẩm
|
Giá tham khảo (VNĐ/m)
|
Nhà phân phối nổi bật
|
---|---|---|
Máng xối inox 0.7mm 2B 304
|
69.000 – 77.000
|
Thanh Hóa Inox, Đà Nẵng Steel
|
Máng xối inox 0.7mm HL
|
74.000 – 82.000
|
Quảng Nam Inox
|
So sánh giá giữa các độ dày
Độ dày (mm)
|
Giá tham khảo (VNĐ/m)
|
Ghi chú
|
---|---|---|
0.5
|
52.000 – 58.000
|
Rẻ, nhưng độ bền thấp
|
0.6
|
59.000 – 66.000
|
Phù hợp công trình nhỏ
|
0.7
|
68.000 – 76.000
|
Cân bằng, thi công phổ biến
|
0.8
|
75.000 – 84.000
|
Độ cứng tốt hơn, giá cao hơn
|
1.0
|
84.000 – 94.000
|
Dành cho công trình công nghiệp
|
1.2
|
98.000 – 110.000
|
Cần kết cấu thép hỗ trợ lớn
|
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá
-
Nguồn gốc inox
-
POSCO hoặc Hòa Phát: giá ổn định, chất lượng cao
-
Trung Quốc hoặc hàng trôi nổi: rẻ nhưng kém ổn định
-
-
Loại bề mặt
-
2B: phổ biến, rẻ nhất
-
BA: bóng hơn, giá cao hơn
-
HL (Hairline): thẩm mỹ cao, giá cao nhất
-
-
Chiều dài, khổ máng đặt hàng
-
Chiều dài càng lớn, giá/m giảm
-
Máng có bo gấp theo yêu cầu tăng giá
-
-
Số lượng đặt hàng
-
Lẻ dưới 20m: giá cao hơn khoảng 5–10%
-
Sỉ trên 200m: có thể giảm 5.000–8.000/m
-
Dự đoán xu hướng giá cuối năm 2025
Tháng
|
Dự đoán giá trung bình (VNĐ/m)
|
Ghi chú
|
---|---|---|
Tháng 7
|
70.000
|
Giá duy trì ổn định
|
Tháng 8
|
72.000
|
Có thể tăng nhẹ nếu nhu cầu cải tạo tăng
|
Tháng 9
|
73.500
|
Giá phụ thuộc nhập khẩu nickel
|
Tháng 10
|
74.000
|
Chuẩn bị cho mùa mưa
|
Bảng tổng hợp chi tiết giá và thông số máng xối inox 0.7mm 304 (theo từng tiêu chí)
Tiêu chí
|
0.5mm
|
0.6mm
|
0.7mm
|
0.8mm
|
1.0mm
|
---|---|---|---|---|---|
Độ dày (mm)
|
0.5
|
0.6
|
0.7
|
0.8
|
1.0
|
Bề mặt phổ biến
|
2B
|
2B
|
2B/HL
|
2B/HL
|
2B/BA
|
Trọng lượng riêng (kg/m)
|
1.23
|
1.48
|
1.73
|
1.97
|
2.45
|
Giá tham khảo (VNĐ/m)
|
~55K
|
~63K
|
~72K
|
~80K
|
~90K
|
Ứng dụng
|
Dân dụng nhỏ
|
Dân dụng
|
Dân dụng, thương mại
|
Công nghiệp nhẹ
|
Công nghiệp lớn
|
Mức độ phổ biến 2025
|
Trung bình
|
Cao
|
Rất cao
|
Trung bình
|
Thấp
|
MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?
Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?
Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.
Chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
- Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
- Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.
>>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất
>>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng
>>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG
Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM
Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)
Email: nguyenvuongmetal@gmail.com
Website: nguyenvuongmetal.com