So sánh inox cuộn 304 dày 1.0mm và inox 430/2B: Lựa chọn tối ưu cho sản xuất

So sánh inox cuộn 304 dày 1.0mm và inox 430/2B: Lựa chọn tối ưu cho sản xuất

Ngày đăng: 07/06/2025 11:35 AM

    1. Giới thiệu tổng quan về inox cuộn 304 dày 1.0mm và inox 430/2B

    Inox 304 là loại thép không gỉ austenitic, chứa tối thiểu 18% Crom và 8% Niken, đặc trưng với khả năng chống gỉ sét rất cao. Inox 430 thuộc nhóm ferritic, không chứa Niken, chủ yếu là Crom (~16-18%), có tính nhiễm từ cao, chống gỉ ở mức trung bình và thích hợp môi trường khô.


    2. Bảng so sánh toàn diện inox 304 (1.0mm) và inox 430/2B

    Tiêu chí
    Inox 304 (1.0mm)
    Inox 430/2B
    Cấu trúc tinh thể
    Austenitic
    Ferritic
    Tỷ lệ Crom/Niken
    Cr ~18%, Ni ~8%
    Cr ~16-18%, Ni = 0%
    Khả năng chống gỉ sét
    Rất cao
    Trung bình đến thấp
    Tính hình học
    Dễ uốn, cán, dập, hàn
    Dễ dập, khó hàn hơn
    Tính nhiễm từ
    Không nhiễm từ
    Có nhiễm từ cao
    Bề mặt 2B
    Sáng bóng, đồng đều
    Bóng nhẹ, kém đều hơn
    Khả năng đánh bóng lại
    Cao
    Trung bình
    Khả năng ứng dụng ngoài trời
    Tốt
    Hạn chế
    Tuổi thọ trung bình
    20 Năm
    ~5-8 năm


    3. Phân tích chi tiết các khía cạnh so sánh

    3.1 Khả năng chống gỉ sét

    Inox 304 với hàm lượng Ni cao giúp chống oxy hóa tốt trong nhiều môi trường axit, ẩm ướt, trong khi inox 430 dễ bị ố và rỉ sét nhanh khi tiếp xúc nước hay hóa chất.

    3.2 Tính gia công

    Inox 304 linh hoạt hơn trong việc hàn cắt, đặc biệt không nứt nẻ khi gia nhiệt. Trong khi đó, inox 430 thường dễ gãy nếu hàn sai quy trình.

    3.3 Độ bền và tuổi thọ

    Tuổi thọ inox 304 có thể gấp 3-4 lần so với inox 430 trong điều kiện hoạt động ngoài trời hoặc trong nhà máy có hóa chất.

    3.4 Tính thẩm mỹ

    Bề mặt inox 304 sáng, đồng nhất giúp tăng giá trị thẩm mỹ, trong khi inox 430 có xu hướng xỉn màu nhanh và bóng yếu.

    3.5 Tính nhiễm từ

    Inox 304 không nhiễm từ, phù hợp với thiết bị y tế hoặc vật dụng ở trường điện. Inox 430 nhiễm từ cao, không đạt yêu cầu cho nhiều thiết bị chính xác.


    4. Lựa chọn nào phù hợp?

    • Inox 304 là lựa chọn tốt nhất cho môi trường có độ ẩm cao, yêu cầu chống gỉ hoàn hảo và độ bền lâu dài.

    • Inox 430 là phương án tiết kiệm chi phí và chỉ định dùng trong môi trường khô, ít tiếp xúc hóa chất.

    Mua Nhôm Tấm - Inox ở đâu uy tín?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm 5052?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Các Sản Phẩm Nhôm Tại Nguyên Vương Metal

    >>Bảng giá Nhôm Tấm 5052 | Nguyen Vuong Metal

    >>Các Sản Phẩm Nhôm Tấm tại Nguyên Vương Metal

    >>Ứng Dụng Của Nhôm Tấm 5052

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com