So sánh Inox 304 vs Inox 316 vs Inox 430: Chọn Vật Liệu Chính Xác Cho Dự Án Của Bạn (Việt Nam, 2025)

So sánh Inox 304 vs Inox 316 vs Inox 430: Chọn Vật Liệu Chính Xác Cho Dự Án Của Bạn (Việt Nam, 2025)

Ngày đăng: 11/09/2025 10:49 PM

    Đặc điểm kỹ thuật của Inox 304, 316, 430

    Thành phần hóa học & cấu trúc

    • Inox 304 (SUS 304 / AISI 304) là inox Austenitic: chứa khoảng 18-20% Crom (Cr)8-10.5% Niken (Ni), các nguyên tố phụ như Mangan (Mn), Silicon (Si), Cacbon (C), Photpho, Lưu huỳnh thấp. Biến thể như 304L (carbon thấp) giảm nguy cơ nứt mối hàn.

    • Inox 316 (SUS 316): cấu trúc Austenitic như 304 nhưng có thêm Molypdenum (Mo ~2-3%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa Clorua / muối / hóa chất. Các biến thể: 316L, 316Ti, 316H… phù hợp với môi trường đặc thù. 

    • Inox 430: là loại inox Ferritic, chứa Cr (~16-18%) nhưng rất ít hoặc không có Ni. Vì vậy khả năng chống từ tính cao hơn, giá thành thấp hơn; nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn so với các inox Austenitic như 304 & 316. 

    Tính chất chống ăn mòn & môi trường thích hợp

    • Inox 304: chống ăn mòn tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt; hơi nước, không khí, nước sạch. Nhưng gặp muối, hóa chất mạnh thì khả năng ăn mòn rỗ hoặc kẽ có thể xảy ra.

    • Inox 316: vượt trội hơn trong môi trường có muối, nước biển, hóa chất ăn mòn; thích hợp cho ứng dụng ven biển, thiết bị xử lý hóa chất, môi trường ẩm mặn.

    • Inox 430: tốt trong môi trường khô ráo; môi trường ít tiếp xúc hóa chất hoặc muối. Nếu tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, muối → dễ bị gỉ hơn hai loại kia.

    Tính chịu nhiệt, chịu áp suất, cơ tính

    • Chịu nhiệt:

      • 304 & 316: chịu nhiệt cao, có thể sử dụng trong các điều kiện nhiệt độ lên đến khoảng ~870-925°C tùy biến thể. 

      • 430: chịu nhiệt trung bình, nếu vượt mức nhiệt độ cao kéo dài có thể bị biến dạng.

    • Cơ tính & áp suất:

      • 316 thường có tính ổn định cao hơn khi phải chịu áp suất/ điều kiện khắc nghiệt.

      • 430 có độ cứng tốt, nhưng vì không mềm như 304/316 nên gia công uốn/hàn có thể khó hơn nếu chi tiết phức tạp.

    Thẩm mỹ + gia công + bảo trì

    • Bề mặt: inox 304 & 316 có thể làm bề mặt sáng bóng (BA), gương, 2B, HL, No.4, tùy yêu cầu; 430 thường dùng bề mặt 2B hoặc HL nếu muốn bề mặt có thẩm mỹ tương đối tốt.

    • Gia công: hàn, cắt, uốn — 304 & 316 dễ gia công hơn; 316 cần thiết bị chuẩn, kiểm soát nhiệt/biến dạng khi hàn.

    • Bảo trì: 316 cần ít bảo trì hơn nếu môi trường ăn mòn; 304 trung bình; 430 bảo trì nhiều hơn ở môi trường ẩm/mặn.


    So sánh chi tiết theo tiêu chí

    Giá thành & chi phí đầu vào

    • Inox 304 giá thấp hơn 316, do chi phí nguyên liệu Ni & Mo thấp hơn.

    • Inox 430 thường là loại rẻ nhất trong ba, do bỏ Ni → giảm chi phí.

    • Tuy nhiên: chi phí tổng thể phải tính vận chuyển, gia công (nếu chi tiết phức tạp), bảo trì & tuổi thọ.

    Độ phổ biến & thị trường

    • Inox 304: rất phổ biến tại thị trường nội địa, từ ngành thực phẩm, nội thất, gia dụng, thiết bị y tế.

    • Inox 316: ít phổ biến hơn do chi phí cao, chủ yếu được dùng trong công trình cao cấp, ven biển, hóa chất.

    • Inox 430: phổ biến cho ứng dụng nội thất giá rẻ, vật liệu không tiếp xúc hóa chất mạnh, môi trường khô; nhiều người chọn để tiết kiệm chi phí ban đầu.

    Ứng dụng thực tế tại Việt Nam 2025

    • Thiết bị chế biến thực phẩm / bếp công nghiệp: 304 thường là chọn đầu tiên; nếu có yêu cầu vệ sinh khắt khe hoặc tiếp xúc muối biển → 316.

    • Công trình ven biển, biển đảo, doanh nghiệp xuất khẩu: ưu tiên 316.

    • Trang trí nội thất, lan can, cầu thang trong nhà, thiết bị điện nhẹ: 304 hoặc 430 nếu ngân sách hạn chế.

    • Khung nhà máy, thiết bị ngoài trời: nếu khí hậu ẩm, muối → 316; nếu khu vực nội thành ít muối → 304 ổn.

    Khả năng tồn tại & duy trì – tuổi thọ

    • 316 cao hơn 304 & 430 trong điều kiện khắc nghiệt; ít bị ăn mòn, rỗ & kẽ → tuổi thọ cao hơn.

    • 304 ổn định lâu dài nếu sử dụng & bảo dưỡng đúng cách.

    • 430 nhanh xuống cấp hơn nếu không xử lý bề mặt & không bảo trì tốt.


    Dự báo xu hướng & các yếu tố ảnh hưởng 2025-2026 tại Việt Nam

    Yếu tố nguyên liệu & giá quốc tế

    • Giá Ni (nicken), Cr, Mo trên thị trường quốc tế ảnh hưởng mạnh tới giá inox 304 & 316. Khi Ni & Mo lên cao → inox 316 bị ảnh hưởng giá nhiều hơn.

    • Tỷ giá USD/VND cũng ảnh hưởng trực tiếp tới inox nhập khẩu.

    Nhu cầu thị trường – ngành đặc thù tăng mạnh

    • Công nghiệp chế biến thực phẩm & đồ uống, y tế → yêu cầu inox cao cấp tăng, đặc biệt 316.

    • Xây dựng ven biển, ngành hàng hải & cảng biển → inox 316 có nhu cầu lớn.

    • Thời trang nội thất cao cấp, nội thất bếp, đồ trang trí → inox 304 và inox 430 vẫn có thị phần lớn.

    Quy định & chứng minh chất lượng

    • Yêu cầu CO/CQ, tiêu chuẩn ISO, kiểm định chất lượng exports/imports ngày càng khắt khe.

    • Hàng giả, hàng kém chất lượng đang là vấn đề, đặc biệt inox mác nhái, pha inox 430 vào inox 304/316 — ảnh hưởng tới uy tín.

    Các công nghệ & xử lý bề mặt mới

    • Bề mặt hiệu ứng mới (satin, xước sâu, phủ màu) để tăng thẩm mỹ.

    • Xử lý chống bám bụi, chống vân tay, phủ Nano / lớp phủ bảo vệ để giữ độ sáng lâu hơn.

    • Quy trình gia công CNC / robot để cắt/uốn/đột/nét chính xác hơn, giảm phế liệu.


    Lựa chọn loại inox phù hợp: Checklist & lời khuyên

    Checklist cần xác định trước khi chọn inox

    Yếu tố
    Cần hỏi / xác định
    Môi trường sử dụng
    Nước thường / mặn / hóa chất / ngoài trời / trong nhà
    Tiếp xúc muối / nước biển
    Có / không
    Yêu cầu vệ sinh / thực phẩm / y tế
    Có / không
    Thẩm mỹ
    Bề mặt sáng / gương / xước / HL / BA / 2B / No.1
    Khả năng hàn / gia công
    Có yêu cầu uốn / hàn / cắt laser / áp suất cao
    Tuổi thọ mong muốn
    5 năm / 10 năm / dài hơn
    Ngân sách / chi phí đầu vào & bảo trì
    Bao nhiêu có thể chi trả / giá + phí vận chuyển + bảo dưỡng

    Gợi ý lựa chọn theo ứng dụng

    • Nếu bạn cần inox cho bếp công nghiệp / thiết bị thực phẩm → inox 304 (hoặc 316 nếu tiếp xúc muối hoặc hóa chất).

    • Nếu là công trình ven biển / môi trường công nghiệp hóa chất → 316 là lựa chọn tốt hơn mặc dù chi phí cao hơn.

    • Nếu mục đích là nội thất giá rẻ / vật liệu trang trí trong nhà → 430 hoặc 304 tùy ngân sách; cần xử lý bề mặt tốt để tăng thẩm mỹ.

    Cách giảm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng

    • Chọn nhà sản xuất/inox thương hiệu uy tín để tránh hàng giả.

    • Chọn bề mặt phù hợp (không chọn BA mới nếu không cần sáng gương) để giảm giá.

    • Chọn biến thể thấp carbon nếu hàn nhiều (ví dụ 304L thay vì 304) để hạn chế chi phí sửa mối hàn / oxy hóa.

    • Sử dụng công nghệ gia công tối ưu, hạn chế phế liệu.

    • Bảo dưỡng định kỳ: vệ sinh, lau chùi, sửa nhỏ để tránh xuống cấp nhanh.


    BẢNG SO SÁNH NHANH TỔNG THỂ

    Tiêu chí
    Inox 304
    Inox 316
    Inox 430
    Giá khởi đầu (kg hoặc tấm cơ bản)
    Trung bình-cao
    Cao nhất
    Thấp nhất
    Khả năng chống ăn mòn muối / nước biển / hóa chất mạnh
    Trung bình-tốt
    Tốt-xuất sắc
    Thấp
    Thẩm mỹ / độ sáng & hiệu ứng bề mặt cao cấp
    Tốt (nhiều lựa chọn bề mặt BA, HL, BA gương)
    Tốt, có thể cùng loại với 304 nhưng chi phí cao hơn
    Ít lựa chọn cao cấp; thường sử dụng bề mặt HL hoặc 2B
    Gia công / hàn / uốn / độ linh hoạt
    Cao
    Cao nhưng yêu cầu kiểm soát nhiệt & kỹ thuật tốt hơn
    Khó hơn nếu chi tiết phức tạp; nếu chỉ dùng cắt & uốn nhẹ thì ổn
    Tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt
    Tốt nhưng phải bảo trì nếu muối/hóa chất mạnh
    Rất tốt
    Trung bình; giảm nhanh nếu tiếp xúc muối / hóa chất
    Chi phí bảo trì & vận hành
    Trung bình
    Thấp hơn nếu môi trường ăn mòn mạnh
    Cao hơn nếu môi trường khắc nghiệt do phải thường xuyên bảo dưỡng

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

    Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >> Sản Phẩm Nhôm - Inox | Inox Tấm - Inox Cuộn | Nhôm Tấm - Nhôm Cuộn
    >> Xưởng Gia Công Đến Đối Tác Chiến Lược Ngành Kim Loại Thông Minh Việt Nam

    >>Bảng Giá Inox Tấm 304, 201, 316, 430 Mới Nhất
    >>Giá Inox Cuộn 304 & 316 Hôm Nay
    >>Nhôm Tấm & Nhôm Cuộn TP.HCM

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 
    >> Cung Cấp Nhôm - Inox Uy Tín, Chất Lượng Hàng Đầu Miền Nam

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com