Đặc điểm kỹ thuật của Inox 304, 316, 430
Thành phần hóa học & cấu trúc
- 
	
Inox 304 (SUS 304 / AISI 304) là inox Austenitic: chứa khoảng 18-20% Crom (Cr) và 8-10.5% Niken (Ni), các nguyên tố phụ như Mangan (Mn), Silicon (Si), Cacbon (C), Photpho, Lưu huỳnh thấp. Biến thể như 304L (carbon thấp) giảm nguy cơ nứt mối hàn.
 - 
	
Inox 316 (SUS 316): cấu trúc Austenitic như 304 nhưng có thêm Molypdenum (Mo ~2-3%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa Clorua / muối / hóa chất. Các biến thể: 316L, 316Ti, 316H… phù hợp với môi trường đặc thù.
 - 
	
Inox 430: là loại inox Ferritic, chứa Cr (~16-18%) nhưng rất ít hoặc không có Ni. Vì vậy khả năng chống từ tính cao hơn, giá thành thấp hơn; nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn so với các inox Austenitic như 304 & 316.
 
Tính chất chống ăn mòn & môi trường thích hợp
- 
	
Inox 304: chống ăn mòn tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt; hơi nước, không khí, nước sạch. Nhưng gặp muối, hóa chất mạnh thì khả năng ăn mòn rỗ hoặc kẽ có thể xảy ra.
 - 
	
Inox 316: vượt trội hơn trong môi trường có muối, nước biển, hóa chất ăn mòn; thích hợp cho ứng dụng ven biển, thiết bị xử lý hóa chất, môi trường ẩm mặn.
 - 
	
Inox 430: tốt trong môi trường khô ráo; môi trường ít tiếp xúc hóa chất hoặc muối. Nếu tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, muối → dễ bị gỉ hơn hai loại kia.
 
Tính chịu nhiệt, chịu áp suất, cơ tính
- 
	
Chịu nhiệt:
- 
		
304 & 316: chịu nhiệt cao, có thể sử dụng trong các điều kiện nhiệt độ lên đến khoảng ~870-925°C tùy biến thể.
 - 
		
430: chịu nhiệt trung bình, nếu vượt mức nhiệt độ cao kéo dài có thể bị biến dạng.
 
 - 
		
 - 
	
Cơ tính & áp suất:
- 
		
316 thường có tính ổn định cao hơn khi phải chịu áp suất/ điều kiện khắc nghiệt.
 - 
		
430 có độ cứng tốt, nhưng vì không mềm như 304/316 nên gia công uốn/hàn có thể khó hơn nếu chi tiết phức tạp.
 
 - 
		
 
Thẩm mỹ + gia công + bảo trì
- 
	
Bề mặt: inox 304 & 316 có thể làm bề mặt sáng bóng (BA), gương, 2B, HL, No.4, tùy yêu cầu; 430 thường dùng bề mặt 2B hoặc HL nếu muốn bề mặt có thẩm mỹ tương đối tốt.
 - 
	
Gia công: hàn, cắt, uốn — 304 & 316 dễ gia công hơn; 316 cần thiết bị chuẩn, kiểm soát nhiệt/biến dạng khi hàn.
 - 
	
Bảo trì: 316 cần ít bảo trì hơn nếu môi trường ăn mòn; 304 trung bình; 430 bảo trì nhiều hơn ở môi trường ẩm/mặn.
 

So sánh chi tiết theo tiêu chí
Giá thành & chi phí đầu vào
- 
	
Inox 304 giá thấp hơn 316, do chi phí nguyên liệu Ni & Mo thấp hơn.
 - 
	
Inox 430 thường là loại rẻ nhất trong ba, do bỏ Ni → giảm chi phí.
 - 
	
Tuy nhiên: chi phí tổng thể phải tính vận chuyển, gia công (nếu chi tiết phức tạp), bảo trì & tuổi thọ.
 
Độ phổ biến & thị trường
- 
	
Inox 304: rất phổ biến tại thị trường nội địa, từ ngành thực phẩm, nội thất, gia dụng, thiết bị y tế.
 - 
	
Inox 316: ít phổ biến hơn do chi phí cao, chủ yếu được dùng trong công trình cao cấp, ven biển, hóa chất.
 - 
	
Inox 430: phổ biến cho ứng dụng nội thất giá rẻ, vật liệu không tiếp xúc hóa chất mạnh, môi trường khô; nhiều người chọn để tiết kiệm chi phí ban đầu.
 
Ứng dụng thực tế tại Việt Nam 2025
- 
	
Thiết bị chế biến thực phẩm / bếp công nghiệp: 304 thường là chọn đầu tiên; nếu có yêu cầu vệ sinh khắt khe hoặc tiếp xúc muối biển → 316.
 - 
	
Công trình ven biển, biển đảo, doanh nghiệp xuất khẩu: ưu tiên 316.
 - 
	
Trang trí nội thất, lan can, cầu thang trong nhà, thiết bị điện nhẹ: 304 hoặc 430 nếu ngân sách hạn chế.
 - 
	
Khung nhà máy, thiết bị ngoài trời: nếu khí hậu ẩm, muối → 316; nếu khu vực nội thành ít muối → 304 ổn.
 
Khả năng tồn tại & duy trì – tuổi thọ
- 
	
316 cao hơn 304 & 430 trong điều kiện khắc nghiệt; ít bị ăn mòn, rỗ & kẽ → tuổi thọ cao hơn.
 - 
	
304 ổn định lâu dài nếu sử dụng & bảo dưỡng đúng cách.
 - 
	
430 nhanh xuống cấp hơn nếu không xử lý bề mặt & không bảo trì tốt.
 
Dự báo xu hướng & các yếu tố ảnh hưởng 2025-2026 tại Việt Nam
Yếu tố nguyên liệu & giá quốc tế
- 
	
Giá Ni (nicken), Cr, Mo trên thị trường quốc tế ảnh hưởng mạnh tới giá inox 304 & 316. Khi Ni & Mo lên cao → inox 316 bị ảnh hưởng giá nhiều hơn.
 - 
	
Tỷ giá USD/VND cũng ảnh hưởng trực tiếp tới inox nhập khẩu.
 
Nhu cầu thị trường – ngành đặc thù tăng mạnh
- 
	
Công nghiệp chế biến thực phẩm & đồ uống, y tế → yêu cầu inox cao cấp tăng, đặc biệt 316.
 - 
	
Xây dựng ven biển, ngành hàng hải & cảng biển → inox 316 có nhu cầu lớn.
 - 
	
Thời trang nội thất cao cấp, nội thất bếp, đồ trang trí → inox 304 và inox 430 vẫn có thị phần lớn.
 
Quy định & chứng minh chất lượng
- 
	
Yêu cầu CO/CQ, tiêu chuẩn ISO, kiểm định chất lượng exports/imports ngày càng khắt khe.
 - 
	
Hàng giả, hàng kém chất lượng đang là vấn đề, đặc biệt inox mác nhái, pha inox 430 vào inox 304/316 — ảnh hưởng tới uy tín.
 
Các công nghệ & xử lý bề mặt mới
- 
	
Bề mặt hiệu ứng mới (satin, xước sâu, phủ màu) để tăng thẩm mỹ.
 - 
	
Xử lý chống bám bụi, chống vân tay, phủ Nano / lớp phủ bảo vệ để giữ độ sáng lâu hơn.
 - 
	
Quy trình gia công CNC / robot để cắt/uốn/đột/nét chính xác hơn, giảm phế liệu.
 
Lựa chọn loại inox phù hợp: Checklist & lời khuyên
Checklist cần xác định trước khi chọn inox
| 
			 Yếu tố 
			 | 
			
			 Cần hỏi / xác định 
			 | 
		
|---|---|
| 
			 Môi trường sử dụng 
			 | 
			
			 Nước thường / mặn / hóa chất / ngoài trời / trong nhà 
			 | 
		
| 
			 Tiếp xúc muối / nước biển 
			 | 
			
			 Có / không 
			 | 
		
| 
			 Yêu cầu vệ sinh / thực phẩm / y tế 
			 | 
			
			 Có / không 
			 | 
		
| 
			 Thẩm mỹ 
			 | 
			
			 Bề mặt sáng / gương / xước / HL / BA / 2B / No.1 
			 | 
		
| 
			 Khả năng hàn / gia công 
			 | 
			
			 Có yêu cầu uốn / hàn / cắt laser / áp suất cao 
			 | 
		
| 
			 Tuổi thọ mong muốn 
			 | 
			
			 5 năm / 10 năm / dài hơn 
			 | 
		
| 
			 Ngân sách / chi phí đầu vào & bảo trì 
			 | 
			
			 Bao nhiêu có thể chi trả / giá + phí vận chuyển + bảo dưỡng 
			 | 
		
Gợi ý lựa chọn theo ứng dụng
- 
	
Nếu bạn cần inox cho bếp công nghiệp / thiết bị thực phẩm → inox 304 (hoặc 316 nếu tiếp xúc muối hoặc hóa chất).
 - 
	
Nếu là công trình ven biển / môi trường công nghiệp hóa chất → 316 là lựa chọn tốt hơn mặc dù chi phí cao hơn.
 - 
	
Nếu mục đích là nội thất giá rẻ / vật liệu trang trí trong nhà → 430 hoặc 304 tùy ngân sách; cần xử lý bề mặt tốt để tăng thẩm mỹ.
 
Cách giảm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng
- 
	
Chọn nhà sản xuất/inox thương hiệu uy tín để tránh hàng giả.
 - 
	
Chọn bề mặt phù hợp (không chọn BA mới nếu không cần sáng gương) để giảm giá.
 - 
	
Chọn biến thể thấp carbon nếu hàn nhiều (ví dụ 304L thay vì 304) để hạn chế chi phí sửa mối hàn / oxy hóa.
 - 
	
Sử dụng công nghệ gia công tối ưu, hạn chế phế liệu.
 - 
	
Bảo dưỡng định kỳ: vệ sinh, lau chùi, sửa nhỏ để tránh xuống cấp nhanh.
 
BẢNG SO SÁNH NHANH TỔNG THỂ
| 
			 Tiêu chí 
			 | 
			
			 Inox 304 
			 | 
			
			 Inox 316 
			 | 
			
			 Inox 430 
			 | 
		
|---|---|---|---|
| 
			 Giá khởi đầu (kg hoặc tấm cơ bản) 
			 | 
			
			 Trung bình-cao 
			 | 
			
			 Cao nhất 
			 | 
			
			 Thấp nhất 
			 | 
		
| 
			 Khả năng chống ăn mòn muối / nước biển / hóa chất mạnh 
			 | 
			
			 Trung bình-tốt 
			 | 
			
			 Tốt-xuất sắc 
			 | 
			
			 Thấp 
			 | 
		
| 
			 Thẩm mỹ / độ sáng & hiệu ứng bề mặt cao cấp 
			 | 
			
			 Tốt (nhiều lựa chọn bề mặt BA, HL, BA gương) 
			 | 
			
			 Tốt, có thể cùng loại với 304 nhưng chi phí cao hơn 
			 | 
			
			 Ít lựa chọn cao cấp; thường sử dụng bề mặt HL hoặc 2B 
			 | 
		
| 
			 Gia công / hàn / uốn / độ linh hoạt 
			 | 
			
			 Cao 
			 | 
			
			 Cao nhưng yêu cầu kiểm soát nhiệt & kỹ thuật tốt hơn 
			 | 
			
			 Khó hơn nếu chi tiết phức tạp; nếu chỉ dùng cắt & uốn nhẹ thì ổn 
			 | 
		
| 
			 Tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt 
			 | 
			
			 Tốt nhưng phải bảo trì nếu muối/hóa chất mạnh 
			 | 
			
			 Rất tốt 
			 | 
			
			 Trung bình; giảm nhanh nếu tiếp xúc muối / hóa chất 
			 | 
		
| 
			 Chi phí bảo trì & vận hành 
			 | 
			
			 Trung bình 
			 | 
			
			 Thấp hơn nếu môi trường ăn mòn mạnh 
			 | 
			
			 Cao hơn nếu môi trường khắc nghiệt do phải thường xuyên bảo dưỡng 
			 | 
		
MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?
Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?
Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

Chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
 - Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
 - Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
 - Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
 - Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
 
Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.
>> Sản Phẩm Nhôm - Inox | Inox Tấm - Inox Cuộn | Nhôm Tấm - Nhôm Cuộn
>> Xưởng Gia Công Đến Đối Tác Chiến Lược Ngành Kim Loại Thông Minh Việt Nam
>>Bảng Giá Inox Tấm 304, 201, 316, 430 Mới Nhất
>>Giá Inox Cuộn 304 & 316 Hôm Nay
>>Nhôm Tấm & Nhôm Cuộn TP.HCM
>>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 
>> Cung Cấp Nhôm - Inox Uy Tín, Chất Lượng Hàng Đầu Miền Nam
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG
Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM
Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)
Email: nguyenvuongmetal@gmail.com
Website: nguyenvuongmetal.com