VÌ SAO NHÀ PHỐ HIỆN ĐẠI NÊN CHỌN MÁNG XỐI INOX 0.5MM THAY VÌ ĐỘ DÀY LỚN HƠN?
Khi nói đến máng xối inox, nhiều người vẫn nghĩ rằng “càng dày càng tốt”. Nhưng thực tế trong các công trình dân dụng – đặc biệt là nhà phố hiện đại, nhà cấp 4, hay mái tôn nhỏ – việc sử dụng máng xối inox 0.5mm bề mặt 2B 304 không chỉ đủ đáp ứng kỹ thuật, mà còn mang lại tối ưu chi phí – dễ thi công – nhẹ nhàng mà vẫn bền bỉ.
Đặc điểm nổi bật của máng xối inox 0.5mm – bề mặt 2B
Về cấu tạo và tiêu chuẩn kỹ thuật
-
Loại inox: SUS 304 – POSCO
-
Bề mặt 2B: nhẵn mịn, chống oxy hóa, dễ lau chùi
-
Độ dày: 0.5mm – sai số ±0.02mm
-
Định hình: U, V, hộp hở tùy yêu cầu thiết kế
-
Chiều dài khổ: 1m – 6m tùy đơn đặt
Ưu điểm từ bề mặt 2B
-
Phản xạ ánh sáng vừa phải, không chói
-
Hạn chế bám bụi, dễ vệ sinh bằng nước thường
-
Phù hợp với mọi kiểu sơn mái hoặc màu ngói
Lý do máng xối 0.5mm là “chân ái” của nhà phố 2025
Lợi ích
|
Mô tả chi tiết
|
---|---|
Tối ưu chi phí
|
Giá thành thấp hơn 0.7mm khoảng 15–20%, phù hợp ngân sách hộ gia đình
|
Dễ thi công
|
Cắt – gấp – hàn đơn giản bằng máy cầm tay, lắp được trên mọi mái
|
Đủ chịu lực cho mái nhỏ
|
Với mái dài dưới 10m, độ dốc tiêu chuẩn 5% thì 0.5mm đủ tải
|
Tính thẩm mỹ cao
|
Không tạo khối nặng nề như loại 1.0mm, đường xả nước gọn đẹp
|
Tuổi thọ 10–15 năm
|
Nếu lắp đúng kỹ thuật, loại 0.5mm bền vững với thời tiết Việt Nam
|
So sánh 0.5mm với 0.6mm – 0.7mm – khi nào nên nâng cấp?
Tình huống công trình
|
Có nên nâng lên độ dày cao hơn?
|
Lý do
|
---|---|---|
Mái nhà dân < 50m²
|
Không cần
|
0.5mm đủ đáp ứng
|
Mái lợp ngói, diện tích lớn
|
Có thể cân nhắc 0.7mm
|
Tránh rung, móp sau thời gian dài
|
Mái hiên ngoài trời
|
Có thể dùng 0.5mm
|
Nếu không bị tác động cơ học
|
Nhà ở khu giông bão
|
Ưu tiên 0.7mm hoặc 1.0mm
|
Tránh bị lật, méo máng do gió
|
Khu công nghiệp
|
Không nên dùng 0.5mm
|
Chuyển sang 1.0mm là hợp lý hơn
|
Các mẫu máng xối 0.5mm phổ biến trên thị trường hiện nay
Mẫu mã
|
Kiểu hình
|
Kích thước tiêu chuẩn
|
Ứng dụng
|
---|---|---|---|
Máng U 0.5mm
|
Hình chữ U
|
120x80x3000mm
|
Nhà mái tôn
|
Máng V 0.5mm
|
Góc nghiêng
|
100x60x3000mm
|
Nhà 2 mái đổ về trung tâm
|
Máng âm 0.5mm
|
Gắn chìm
|
100x100x3000mm
|
Mái bê tông
|
Hướng dẫn lắp đặt máng xối inox 0.5mm đúng kỹ thuật
Bước 1 – Đo kích thước mái
-
Đảm bảo đủ độ dốc thoát nước 3–5%
-
Chiều dài máng tối đa mỗi đoạn: 3m–6m
Bước 2 – Định hình khung đỡ
-
Sử dụng pat inox hoặc khung treo tường
-
Khoảng cách giữa các khung không vượt quá 1m
Bước 3 – Cắt, gấp, hàn
-
Dùng máy cắt cầm tay hoặc máy CNC
-
Hàn bằng phương pháp TIG không gây đen mối hàn
Gợi ý các công trình đã dùng máng inox 0.5mm thành công
Công trình
|
Khu vực
|
Kết quả sau 3 năm sử dụng
|
---|---|---|
Nhà phố Lê Văn Sỹ
|
TP.HCM
|
Không rỉ, độ bóng giữ 95%
|
Mái hiên Cafe
|
Đà Lạt
|
Không móp, thoát nước tốt
|
Trường mẫu giáo tư thục
|
Cần Thơ
|
Thi công nhanh, tiết kiệm 20%
|
Tối ưu ngân sách – Chất lượng đủ dùng – Máng xối inox 0.5mm là lựa chọn thông minh
Không nhất thiết phải đầu tư loại dày nhất nếu công trình không yêu cầu. Máng xối inox 0.5mm bề mặt 2B 304 chính là giải pháp vừa túi tiền – vẫn đảm bảo độ bền – đẹp – dễ lắp đặt.
BẢNG PHÂN TÍCH KỸ THUẬT CHI TIẾT – MÁNG XỐI 0.5MM SO VỚI CÁC ĐỘ DÀY KHÁC
Tiêu chí
|
0.5mm
|
0.6mm
|
0.7mm
|
0.8mm
|
1.0mm
|
1.2mm
|
---|---|---|---|---|---|---|
Trọng lượng/m
|
~2.1kg
|
~2.5kg
|
~2.9kg
|
~3.3kg
|
~4.0kg
|
~4.8kg
|
Độ dày ± sai số
|
0.5 ± 0.02mm
|
0.6 ± 0.02mm
|
0.7 ± 0.02mm
|
0.8 ± 0.03mm
|
1.0 ± 0.03mm
|
1.2 ± 0.04mm
|
Bề mặt 2B
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Chịu lực va đập
|
Trung bình
|
Khá
|
Tốt
|
Tốt
|
Rất tốt
|
Tuyệt vời
|
Mức giá ước tính
|
60.000đ/m
|
72.000đ/m
|
84.000đ/m
|
96.000đ/m
|
120.000đ/m
|
140.000đ/m
|
Dễ lắp đặt
|
Rất dễ
|
Dễ
|
Trung bình
|
Trung bình
|
Hơi khó
|
Khó
|
Độ phổ biến dân dụng
|
★★★★★
|
★★★★☆
|
★★★☆☆
|
★★☆☆☆
|
★☆☆☆☆
|
★☆☆☆☆
|
Khuyên dùng cho
|
Nhà phố
|
Mái ngói nhỏ
|
Biệt thự
|
Mái trung bình
|
Xưởng
|
KCN
|
MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?
Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?
Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.
Chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
- Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
- Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.
>>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất
>>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng
>>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG
Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM
Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)
Email: nguyenvuongmetal@gmail.com
Website: nguyenvuongmetal.com