Khi nào nên dùng máng xối inox 304 dày 0.7 mm bề mặt 2B?

Khi nào nên dùng máng xối inox 304 dày 0.7 mm bề mặt 2B?

Ngày đăng: 21/06/2025 11:21 AM

    1. KHÁI NIỆM ĐỊNH HƯỚNG

    Máng xối inox 304 dày 0.7 mm, bề mặt 2B – đây là lựa chọn “vừa đủ tốt”: đủ dày để đạt độ cứng chống võng, đủ thẩm mỹ để không gây phản quang, giá thành hợp lý trong tầm trung. Vậy khi nào nên dùng loại này?


    2. SO SÁNH THEO TÌNH HUỐNG THỰC TẾ

    Tình huống sử dụng
    0.5 mm
    0.6 mm
    0.7 mm (Đề xuất)
    0.8–1.0 mm
    Diện tích mái lớn (>150 m²)
    Gần biển (ven biển)
    Khả năng chịu tải (lá dày, vật nặng)
    Thẩm mỹ cao (biệt thự, khách sạn)
    Ngân sách trung bình

    0.7 mm là lựa chọn tối ưu cho mái nhà phố/biệt thự < 150 m², đặc biệt ở khu vực ven biển hoặc khí hậu mưa nhiều.


    3. BẢNG SO SÁNH ĐỘ VÕNG THEO ĐỘ DÀI

    Độ dài máng (m)
    Võng 0.5 mm (%)
    Võng 0.6 mm (%)
    Võng 0.7 mm (%)
    Võng 1.0 mm (%)
    2
    2
    1.6
    1.3
    0.9
    3
    4
    3.2
    2.6
    1.8
    4
    7
    5.6
    4.5
    3.1

    Võng dưới 3% được xem là đạt yêu cầu đối với các mái cao cấp. Với 0.7 mm, bạn có thể làm máng dài hơn mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ và kỹ thuật.


    4. TÍNH NĂNG CHỐNG ĂN MÒN

    Bề mặt 2B inox 304 có độ nhạy cảm thấp với muối, ion Cl⁻ trong không khí ven biển:

    • Khí hậu nội đô: → Không gỉ sau 20+ năm

    • Ven biển (< 1 km): → Không cần sơn phủ, chỉ cần vệ sinh định kỳ

    • Khu đô thị hóa mức độ cao: → 0.7 mm 2B chịu được axit nhẹ, không bị xỉn màu


    5. PHÂN TÍCH CHI PHÍ ĐẦU TƯ – BẢO TRÌ

    Chi phí (đơn vị: triệu/máy dài 3 m)
    0.6 mm
    0.7 mm
    0.8 mm
    Giá mua
    4.2
    4.6
    5.0
    Lắp đặt (vít, keo, hàn)
    0.6
    0.6
    0.6
    Bảo trì sau 10 năm
    1.5
    1.0
    0.8
    Tổng = đầu + bảo trì
    6.3
    6.2
    6.4

    → 0.7 mm là phương án tối ưu ngân sách dài hạn.


    6. KẾT LUẬN

    • Chọn 0.7 mm khi cần: mái > 60 m² hoặc ven biển, mục tiêu sử dụng lâu dài.

    • Không chọn quá mỏng (0.5 mm) nếu mái lớn hoặc thời tiết khắc nghiệt.

    • Không cần quá dày (0.8–1.0 mm) nếu bạn không chịu tải mạnh hoặc cần tối ưu chi phí.

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất

    >>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com