Thành phần hoá học chuẩn AISI 316
|
Nguyên tố
|
Inox 316 (%)
|
Vai trò
|
|---|---|---|
|
Cr (Chrome)
|
16–18
|
Tạo khả năng chống oxy hoá
|
|
Ni (Niken)
|
10–14
|
Tăng độ dẻo, chống ăn mòn
|
|
Mo (Molypden)
|
2–3
|
Chống ăn mòn mạnh, đặc biệt trong clorua
|
|
Mn
|
≤ 2
|
Ổn định cấu trúc
|
|
Si
|
≤ 1
|
Tăng độ bền chịu nhiệt
|
|
C (Carbon)
|
≤ 0.08
|
Ổn định nhiệt luyện
|
Điểm khác biệt lớn nhất giữa 304 và 316 chính là Molybden (Mo).
Chỉ thêm 2% Mo nhưng khả năng chống rỗ pitting và chống ăn mòn clorua tăng tới hơn 100%, vì vậy inox 316 được chọn trong:
-
Nhà máy sữa, bia, thực phẩm
-
Nhà máy hoá chất
-
Dược phẩm
-
Khu vực ven biển
-
Các hệ thống đường ống tiếp xúc muối, axit yếu
Vì sao inox 316 đắt hơn inox 304?
1. Thành phần Molypden khiến giá tăng mạnh
Molypden là kim loại hiếm → giá cao → chi phí sản xuất inox 316 cao hơn 304 từ 25–40%.
2. Công nghệ luyện yêu cầu khắt khe hơn
316 đòi hỏi lò luyện và tạp chất thấp hơn nhiều so với 304 để đảm bảo Mo phân bổ đều → không bị rỗ bề mặt.
3. Độ bền trong môi trường khắc nghiệt vượt trội
So với 304, inox 316:
-
Chống nước biển tốt hơn 4–6 lần
-
Chống clorua vượt trội
-
Ít bị rỗ mặt dù ngâm liên tục trong môi trường muối
Kết luận:
Bạn trả thêm tiền cho sự ổn định + an toàn + tuổi thọ dài, đặc biệt trong môi trường có muối/hoá chất.
Ứng dụng của Inox 316 trong ngành thực phẩm – dược phẩm – hoá chất 2025
Ngành thực phẩm (F&B) – tiêu chuẩn sạch tuyệt đối
Inox 316 luôn nằm trong danh sách yêu cầu của:
-
Đường ống sữa
-
Bồn chứa siro, nước mắm, muối, xì dầu
-
Máy chiết rót
-
Hệ thống CIP
-
Bồn trộn thực phẩm độ mặn cao
-
Thiết bị chế biến hải sản
Nếu dùng inox 304 trong môi trường mặn hoặc muối clorua → 304 thường bị rỗ bề mặt sau 1–2 năm.
Ngành dược phẩm – yêu cầu độ tinh khiết cao
Thường dùng inox 316L (phiên bản carbon thấp):
-
Hệ thống RO, DI
-
Bồn pha chế
-
Thiết bị trộn dung môi
-
Ống dẫn dược phẩm
Ngành hóa chất – chịu axit và môi trường ăn mòn
316 được ưu tiên cho:
-
Thiết bị tiếp xúc axit hữu cơ
-
Đường ống hóa chất nhẹ
-
Bồn trữ dung dịch clorua
-
Hệ thống tẩy rửa công nghiệp
So sánh inox 316 – 304 – 201 – 430: Loại nào phù hợp nhất?
Khả năng chống ăn mòn (thang điểm 10)
|
Loại inox
|
Chống ăn mòn
|
Môi trường phù hợp
|
|---|---|---|
|
316
|
10/10
|
Muối, hoá chất, thực phẩm, biển
|
|
304
|
7/10
|
Gia dụng, nội thất
|
|
201
|
4/10
|
Giá rẻ, nội thất khô
|
|
430
|
2/10
|
Dễ rỉ – chỉ dùng làm ốp trang trí
|
Inox 316 được cung cấp tại Nguyên Vương Metal gồm những gì?
Sản phẩm đang có sẵn:
-
Tấm inox 316, 316L (0.5–50mm)
-
Cuộn inox 316, 316L
-
Ống inox 316
-
Láp tròn 316
-
Vỉ inox, lưới inox 316
-
Inox 316 đánh bóng BA – No.4 – HL
-
Inox 316 cán nguội – cán nóng
Tất cả đều có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.
Cách nhận biết inox 316 thật – tránh hàng pha, hàng mạ
1. Dùng máy test PMI (chính xác 100%)
Cho ra % Ni, Mo → phân biệt nhanh nhất.
2. Nhận biết bằng từ tính
316 gần như không hút nam châm, nhưng nếu cán nóng hoặc gia công mạnh vẫn có từ tính nhẹ → không phải hàng giả.
3. Quan sát bề mặt
316 bóng mịn, ít rỗ, ít đốm màu hơn 304.
4. Test muối 24–48h
316 gần như không xuất hiện rỗ.
Báo giá inox 316 mới nhất 2025
Do thị trường biến động theo giá Niken – Molypden, giá có thể thay đổi hàng tuần.
-
Cuộn inox 316 dày 0.5–2mm: xxx.000 đ/kg
-
Tấm 316 dày 3–12mm: xxx.000 – xxx.000 đ/kg
-
Inox 316L dùng trong dược phẩm: cao hơn 8–12% so với 316 thường
🎯 Để nhận báo giá chuẩn theo từng độ dày – số lượng, bạn chỉ cần nhắn Zalo 0902449117.
Cách lựa chọn inox 316 cho đúng ngành – đúng nhu cầu
Dùng trong ngành thực phẩm
➤ Chọn 316 BA hoặc 316L để tối ưu độ sạch và chống ăn mòn.
Dùng trong môi trường biển
➤ Chọn 316 dày – ưu tiên loại cán nóng (hot rolled).
Dùng trong hóa chất
➤ Kiểm tra độ tương thích hoá học với dung môi → Nguyên Vương Metal hỗ trợ tư vấn miễn phí.
Dùng cho kết cấu
➤ Chọn 316 có chứng chỉ ASTM A240/A276.
Tại sao các nhà máy lớn đều chọn mua inox 316 tại Nguyên Vương Metal?
-
Hàng luôn mới – không tồn kho lâu
-
CO-CQ đầy đủ theo tiêu chuẩn AISI–ASTM
-
Giá tốt vì nhập trực tiếp nhà máy
-
Cắt theo size yêu cầu
-
Giao hàng nhanh toàn quốc
-
Tư vấn đúng kỹ thuật – không bán sai vật liệu
BẢNG PHÂN TÍCH INOX 316 SO VỚI 304 & 316L & 904L & DUPLEX
|
Tiêu chí
|
316
|
316L
|
304
|
904L
|
Duplex 2205
|
|---|---|---|---|---|---|
|
Thành phần Mo
|
2–3%
|
2–3%
|
0%
|
4.5%
|
3%
|
|
Chống rỗ pitting
|
Rất cao
|
Rất cao
|
Trung bình
|
Cực cao
|
Cực cao
|
|
Độ bền kéo
|
515 MPa
|
485 MPa
|
505 MPa
|
490 MPa
|
620 MPa
|
|
Dùng trong nước biển
|
Tốt
|
Tốt
|
Kém
|
Rất tốt
|
Rất tốt
|
|
Khả năng hàn
|
Tốt
|
Rất tốt
|
Tốt
|
Khó
|
Trung bình
|
|
Ngành phù hợp
|
F&B – Dược – Hóa chất
|
Dược – nước tinh khiết
|
Gia dụng – nội thất
|
Hóa chất mạnh
|
Dầu khí – biển
|
Kết luận:
316 là lựa chọn cân bằng tốt nhất giữa giá – độ bền – khả năng chống ăn mòn, phù hợp 90% nhà máy tại Việt Nam.
MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?
Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?
Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

Chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
- Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
- Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.
>> Sản Phẩm Nhôm - Inox | Inox Tấm - Inox Cuộn | Nhôm Tấm - Nhôm Cuộn
>> Xưởng Gia Công Đến Đối Tác Chiến Lược Ngành Kim Loại Thông Minh Việt Nam
>>Bảng Giá Inox Tấm 304, 201, 316, 430 Mới Nhất
>>Giá Inox Cuộn 304 & 316 Hôm Nay
>>Nhôm Tấm & Nhôm Cuộn TP.HCM
>>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco
>> Cung Cấp Nhôm - Inox Uy Tín, Chất Lượng Hàng Đầu Miền Nam
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG
Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM
Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)
Email: nguyenvuongmetal@gmail.com
Website: nguyenvuongmetal.com