Giá inox và nhôm đang biến động ra sao trong 2025? Cập nhật mới nhất từ thị trường

Giá inox và nhôm đang biến động ra sao trong 2025? Cập nhật mới nhất từ thị trường

Ngày đăng: 19/07/2025 12:13 AM

    GIÁ INOX VÀ NHÔM ĐANG BIẾN ĐỘNG RA SAO TRONG 2025? CẬP NHẬT MỚI NHẤT TỪ THỊ TRƯỜNG

    Thị trường kim loại công nghiệp tại Việt Nam đang bước vào giai đoạn điều chỉnh lớn nửa cuối năm 2025, đặc biệt là với nhóm vật liệu chủ lực như Inox 304, Inox 316, Inox 430/2B, Nhôm tấm cuộn 1050, Nhôm 5052, v.v. Giá bán lẻ và giá sỉ của các dòng vật liệu này đang chịu ảnh hưởng từ chuỗi cung ứng quốc tế, chính sách nhập khẩu, giá quặng thế giới và nhu cầu sản xuất nội địa tăng mạnh sau quý II.

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi không chỉ là đơn vị cung cấp kim loại uy tín – mà còn thường xuyên cập nhật giá bán mới nhất, phân tích xu hướng thị trường, đồng thời tư vấn lựa chọn vật liệu tối ưu cho từng ứng dụng cụ thể.

    Trong bài viết này, chúng tôi tổng hợp:

    • Giá các loại inox và nhôm theo độ dày và khổ thông dụng

    • Xu hướng tăng/giảm giá từng loại

    • So sánh giá giữa các dòng inox phổ biến

    • Gợi ý đặt hàng khôn ngoan để tiết kiệm chi phí


    Bảng giá inox mới nhất 2025 tại Nguyên Vương Metal (Tham Khảo)

    Inox 304/2B – Bảng giá theo độ dày thông dụng (khổ 1219mm x 2438mm)

    Độ dày (mm)
    Giá (VNĐ/kg)
    Giá tấm tiêu chuẩn (ước tính)
    0.4 mm
    61.000
    ~890.000 – 1.050.000
    0.6 mm
    60.000
    ~1.350.000 – 1.500.000
    0.8 mm
    59.500
    ~1.700.000 – 1.900.000
    1.0 mm
    59.000
    ~2.050.000 – 2.300.000
    1.5 mm
    58.500
    ~2.950.000 – 3.300.000

    Inox 430/2B – Giá cạnh tranh cho dân dụng và nội thất

    Độ dày (mm)
    Giá (VNĐ/kg)
    Ứng dụng phổ biến
    0.4 mm
    35.500
    Trần inox, vách, đồ điện
    0.6 mm
    35.000
    Vỏ thiết bị gia dụng
    0.8 mm
    34.500
    Nẹp trang trí, nẹp chữ
    1.0 mm
    34.000
    Tủ điện, vách ngăn

    Inox 316 – Phân khúc cao cấp, chống ăn mòn cực tốt

    Độ dày (mm)
    Giá (VNĐ/kg)
    Ứng dụng
    1.0 mm
    87.000
    Y tế, hóa chất, tàu biển
    1.5 mm
    86.000
    Máy thực phẩm cao cấp
    2.0 mm
    85.500
    Hầm chứa, đường ống

    Bảng giá nhôm tấm, nhôm cuộn mới nhất 2025

    Nhôm 1050 H14 – Mềm, dễ cán mỏng

    Độ dày (mm)
    Giá (VNĐ/kg)
    Dạng tấm/cuộn
    0.5 mm
    73.000
    Cuộn khổ 1.2m
    1.0 mm
    72.000
    Cuộn và tấm
    1.5 mm
    71.500
    Tấm nhỏ

    Nhôm 5052 H32 – Cứng, chịu lực tốt, chống ăn mòn

    Độ dày (mm)
    Giá (VNĐ/kg)
    Ứng dụng phổ biến
    1.0 mm
    82.000
    Vách xe, thùng hàng
    2.0 mm
    80.500
    Kết cấu hàng hải
    3.0 mm
    79.500
    Khuôn cơ khí

    Xu hướng giá Inox – Nhôm cuối năm 2025

    • Inox 304 có xu hướng tăng nhẹ do giá niken phục hồi toàn cầu.

    • Inox 430 ổn định, giá rẻ, nhu cầu tăng do ngành nội thất phát triển.

    • Inox 316 tăng mạnh do nhu cầu thiết bị y tế và xuất khẩu châu Âu.

    • Nhôm 1050 giảm nhẹ do dư cung từ Trung Quốc.

    • Nhôm 5052 tăng giá do khan hiếm quặng Bauxite.


    Nên chọn loại nào phù hợp ngân sách và mục đích?

    Gợi ý theo ngành:

    • Gia dụng: Inox 430 hoặc Nhôm 1050 (rẻ, dễ gia công)

    • Thực phẩm, y tế: Inox 304 hoặc 316

    • Kết cấu, khung nhôm: Nhôm 5052

    Đặt hàng số lượng lớn tại Nguyên Vương Metal được gì?

    • Chiết khấu theo tấn

    • Gia công, cắt CNC theo yêu cầu

    • Giao hàng nhanh toàn quốc


    BẢNG PHÂN TÍCH TỔNG HỢP GIÁ – ỨNG DỤNG – ĐỘ BỀN – ĐỘ KHÁNG MÒN

    Vật liệu
    Giá trung bình (VNĐ/kg)
    Ứng dụng chính
    Độ bền kéo (MPa)
    Độ kháng ăn mòn
    Dễ gia công
    Inox 304/2B
    59.000 – 61.000
    Y tế, thực phẩm, máy móc
    515 – 620
    ★★★★☆
    ★★★★☆
    Inox 316
    85.000 – 87.000
    Tàu biển, hóa chất
    500 – 620
    ★★★★★
    ★★★☆☆
    Inox 430/2B
    34.000 – 35.500
    Nội thất, trần vách
    450 – 550
    ★★☆☆☆
    ★★★★★
    Nhôm 1050
    71.000 – 73.000
    Quảng cáo, vách ngăn
    70 – 100
    ★★☆☆☆
    ★★★★★
    Nhôm 5052
    79.000 – 82.000
    Cơ khí, hàng hải
    190 – 265
    ★★★★☆
    ★★★★☆

    Lưu ý: Giá trên cập nhật tại thời điểm tháng 07/2025. Vui lòng liên hệ Nguyên Vương Metal để nhận báo giá sỉ – lẻ chính xác theo từng khổ, độ dày và số lượng.


    Nguyên Vương Metal – Đơn vị cung cấp Inox – Nhôm – Gia công kim loại uy tín, nhanh chóng, giá tốt tại TP.HCM. Cam kết hàng chuẩn, tư vấn đúng, giao đúng hẹn!

    Mua Nhôm Tấm - Inox ở đâu uy tín?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm 5052?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Các Sản Phẩm Nhôm Tại Nguyên Vương Metal

    >>Bảng giá Nhôm Tấm 5052 | Nguyen Vuong Metal

    >>Các Sản Phẩm Nhôm Tấm tại Nguyên Vương Metal

    >>Ứng Dụng Của Nhôm Tấm 5052

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com