TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG INOX – NHÔM VIỆT NAM 2025
Năm 2025 chứng kiến nhiều thay đổi lớn trong thị trường kim loại, đặc biệt là Inox và Nhôm:
-
Giá Inox 304, 316, 430 tăng giảm theo nhịp cung – cầu toàn cầu, đồng thời bị ảnh hưởng bởi giá Nickel, chính sách thuế nhập khẩu mới.
-
Nhôm 5052, 1050 tăng mạnh vào Q2 và Q3 do nhu cầu từ ngành điện tử, cơ khí chính xác, năng lượng mặt trời.
Thị trường Việt Nam chịu tác động trực tiếp từ:
-
Giá nguyên liệu LME (London Metal Exchange).
-
Tỷ giá USD/VND, ảnh hưởng đến giá nhập khẩu.
-
Biến động cung ứng từ Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc.
-
Nhu cầu nội địa tăng trong các ngành: Cơ khí – Kết cấu – Sản xuất nội thất – Linh kiện điện tử – Xây dựng xanh.
Biến động giá Inox các loại theo từng quý trong năm 2025
Inox 304: Vật liệu “vua” trong công nghiệp thực phẩm và nội thất
Quý
|
Giá trung bình (VNĐ/kg)
|
Biến động
|
Ghi chú
|
---|---|---|---|
Q1
|
65.000 – 67.000
|
Ổn định
|
Hàng tồn kho cuối năm 2024 nhiều
|
Q2
|
66.500 – 70.000
|
Tăng nhẹ
|
Nhu cầu ngành nội thất, bếp công nghiệp tăng
|
Q3
|
70.000 – 72.000
|
Tăng
|
Đơn hàng từ doanh nghiệp Nhật, EU
|
Q4
|
68.000 – 70.000
|
Giảm nhẹ
|
Tồn kho cao, thanh lý cuối năm
|
Inox 316: Chuyên dụng trong môi trường biển và hóa chất
Quý
|
Giá trung bình (VNĐ/kg)
|
Biến động
|
Ghi chú
|
---|---|---|---|
Q1
|
85.000 – 88.000
|
Ổn định
|
Nhu cầu thấp, giá Nickel giảm
|
Q2
|
87.000 – 90.000
|
Tăng
|
Đơn hàng từ ngành đóng tàu và xử lý nước
|
Q3
|
92.000 – 95.000
|
Tăng mạnh
|
Thiếu cung từ Trung Quốc, giá thế giới tăng
|
Q4
|
90.000 – 93.000
|
Giảm nhẹ
|
Dự báo ổn định lại sau Q3 đột biến
|
Inox 430: Phân khúc phổ thông, giá cạnh tranh
Quý
|
Giá trung bình (VNĐ/kg)
|
Biến động
|
Ghi chú
|
---|---|---|---|
Q1
|
43.000 – 45.000
|
Ổn định
|
Nhu cầu tăng nhẹ từ ngành gia dụng
|
Q2
|
44.000 – 46.000
|
Tăng nhẹ
|
Nguồn nhập khẩu giảm
|
Q3
|
46.500 – 49.000
|
Tăng mạnh
|
Nhà máy thép lớn bảo trì, thiếu cung
|
Q4
|
45.000 – 47.000
|
Ổn định lại
|
Nguồn cung từ Ấn Độ bổ sung thị trường
|
Biến động giá Nhôm các loại theo từng quý trong năm 2025
Nhôm 5052 H32 – Dẫn đầu trong ngành cơ khí CNC – vỏ thùng xe – kết cấu nhẹ
Quý
|
Giá trung bình (VNĐ/kg)
|
Biến động
|
Ghi chú
|
---|---|---|---|
Q1
|
95.000 – 98.000
|
Ổn định
|
Nhu cầu ngành cơ khí ổn định
|
Q2
|
98.000 – 100.000
|
Tăng nhẹ
|
Đơn hàng xuất khẩu sang EU, Úc tăng
|
Q3
|
101.000 – 105.000
|
Tăng mạnh
|
Nhu cầu ngành năng lượng tái tạo, EV
|
Q4
|
99.000 – 101.000
|
Giảm nhẹ
|
Cuối năm, tồn kho tăng, giá chững lại
|
Nhôm 1050 H14 – Tấm nhôm nguyên chất cho dẫn điện – tản nhiệt
Quý
|
Giá trung bình (VNĐ/kg)
|
Biến động
|
Ghi chú
|
---|---|---|---|
Q1
|
76.000 – 78.000
|
Ổn định
|
Nguồn cung lớn từ Trung Quốc, Ấn Độ
|
Q2
|
78.000 – 79.000
|
Tăng nhẹ
|
Ngành LED, điện tử tăng đơn hàng
|
Q3
|
80.000 – 83.000
|
Tăng mạnh
|
EV, năng lượng mặt trời đẩy nhu cầu cao
|
Q4
|
78.000 – 80.000
|
Ổn định lại
|
Dự báo không biến động nhiều
|
Phân tích bảng tổng hợp giá Inox – Nhôm theo quý (2025)
Vật liệu
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
Biến động lớn nhất
|
Nhận định
|
---|---|---|---|---|---|---|
Inox 304
|
65.000–67.000
|
66.500–70.000
|
70.000–72.000
|
68.000–70.000
|
Q3
|
Giá leo thang do xuất khẩu
|
Inox 316
|
85.000–88.000
|
87.000–90.000
|
92.000–95.000
|
90.000–93.000
|
Q3
|
Giá phụ thuộc thị trường quốc tế
|
Inox 430
|
43.000–45.000
|
44.000–46.000
|
46.500–49.000
|
45.000–47.000
|
Q3
|
Biến động do cung nội địa giảm
|
Nhôm 5052
|
95.000–98.000
|
98.000–100.000
|
101.000–105.000
|
99.000–101.000
|
Q3
|
EV & năng lượng đẩy giá tăng
|
Nhôm 1050
|
76.000–78.000
|
78.000–79.000
|
80.000–83.000
|
78.000–80.000
|
Q3
|
Sản lượng LED – điện tử tăng cao
|
Dự báo thị trường quý cuối 2025 – đầu 2026: Cơ hội và rủi ro
-
Xu hướng giá Q4/2025 – Q1/2026: Ổn định đến giảm nhẹ do hàng tồn kho lớn, sức tiêu thụ công nghiệp chậm lại mùa cuối năm.
-
Cơ hội cho doanh nghiệp:
-
Mua vào cuối Q4 để dự trữ khi giá đang thấp.
-
Tăng cường nhập hàng dài hạn với các nhà máy lớn như Yieh (Đài Loan), Posco (Hàn Quốc), Jindal (Ấn Độ).
-
-
Rủi ro tiềm ẩn:
-
Nếu giá Nickel hoặc LME tăng bất ngờ, Q1/2026 sẽ lại tăng mạnh.
-
Căng thẳng logistics hoặc tăng thuế nhập khẩu có thể khiến giá tăng đột biến.
-
Nguyễn Vương Metal – Đơn Vị Đồng Hành Cùng Doanh Nghiệp Ngành Kim Loại
- Cung cấp đầy đủ Inox – Nhôm các loại: Tấm, cuộn, dạng cán mỏng, độ dày đa dạng.
- Cam kết: Báo giá theo thị trường thực tế – cập nhật mỗi tuần.
- Hỗ trợ kỹ thuật – Tư vấn chọn vật liệu theo dự án cụ thể.
MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?
Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?
Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.
Chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
- Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
- Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.
>>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất
>>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng
>>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG
Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM
Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)
Email: nguyenvuongmetal@gmail.com
Website: nguyenvuongmetal.com