CẬP NHẬT BẢNG GIÁ MÁNG XỐI INOX 1.0MM – ĐẦY ĐỦ KÍCH THƯỚC, CHỦNG LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG (2025)
Vì sao cần cập nhật giá máng xối inox định kỳ theo độ dày và kỹ thuật
Việc cập nhật giá máng xối inox 1.0mm theo thời gian là cần thiết để:
-
Chủ động trong dự toán vật tư công trình
-
Chọn đúng loại inox phù hợp với thiết kế – tránh lãng phí hoặc quá tải
-
Tối ưu hóa chi phí thi công nhưng vẫn đảm bảo chất lượng dài lâu
Đặc biệt trong năm 2025, các biến động nguyên liệu đầu vào (POSCO, YUSCO, JISCO), chi phí nhân công và chi phí vận chuyển đều tăng đáng kể.
Những Yếu Tố Cấu Thành Bảng Giá Máng Xối Inox 1.0mm
Loại inox và thương hiệu
Loại inox
|
Xuất xứ
|
Ảnh hưởng đến giá
|
Ưu điểm chính
|
---|---|---|---|
Inox 304
|
POSCO (Hàn Quốc)
|
Cao
|
Chống gỉ tốt, chuẩn kỹ thuật cao
|
Inox 304
|
Trung Quốc
|
Trung bình
|
Giá rẻ, nhưng dễ loang màu, rỉ sét
|
Inox 201
|
Trung Quốc
|
Thấp
|
Chỉ phù hợp công trình tạm, giá rẻ
|
Độ dày – Định lượng vật tư
Độ dày
|
Cân nặng trung bình 1 mét dài
|
Ứng dụng phổ biến
|
---|---|---|
0.5mm
|
~2.2kg/m
|
Mái hiên nhỏ, nhà dân dụng cấp thấp
|
0.7mm
|
~2.9kg/m
|
Nhà phố, nhà vườn trung bình
|
1.0mm
|
~4.2kg/m
|
Nhà máy, biệt thự, mái xưởng lớn
|
1.2mm
|
~5.1kg/m
|
Kho hàng lớn, khu công nghiệp nặng
|
Kiểu Dáng Và Kỹ Thuật Gia Công
-
Máng U – đơn giản, tiết kiệm, dễ lắp đặt
-
Máng C – bo cạnh kín nước, bền đẹp hơn
-
Máng Omega – chống xoáy gió, chuyên dùng ngoài trời lớn
-
Hàn Tig kín cạnh – đắt hơn hàn điểm đơn giản nhưng kín nước và thẩm mỹ hơn
Bảng Giá Máng Xối Inox 1.0mm Bề Mặt 2b Năm 2025 (tham Khảo)
Lưu ý: Giá mang tính tham khảo tại khu vực TP.HCM – có thể chênh lệch 5–10% tùy thời điểm và số lượng.
Giá Theo Chiều Dài, Khổ Rộng Tiêu Chuẩn
Chiều rộng (mm)
|
Chiều dài (m)
|
Loại inox
|
Giá trung bình (VNĐ/m)
|
---|---|---|---|
100
|
2
|
POSCO 304
|
180.000 – 190.000
|
120
|
3
|
POSCO 304
|
185.000 – 200.000
|
150
|
4
|
POSCO 304
|
200.000 – 215.000
|
200
|
4
|
POSCO 304
|
225.000 – 240.000
|
Giá Theo Loại Máng Xối
Kiểu dáng
|
Giá/m (INOX 304 POSCO)
|
Ghi chú
|
---|---|---|
Máng U
|
175.000 – 195.000
|
Phổ biến, dễ lắp đặt
|
Máng C
|
185.000 – 210.000
|
Bền, chống nước tốt hơn
|
Máng Omega
|
200.000 – 240.000
|
Đắt hơn, dùng cho công trình lớn
|
Máng bo vuông kín hàn TIG
|
220.000 – 250.000
|
Máng cao cấp, không lộ mối hàn
|
Các Yếu Tố Phụ Ảnh Hưởng Đến Giá Máng Xối
Yếu tố kỹ thuật
|
Ảnh hưởng đến giá
|
---|---|
Loại mối hàn
|
Hàn điểm < hàn kín TIG
|
Bề mặt 2B đánh bóng
|
Bóng vi tinh thể > bóng mờ
|
Giao hàng nội thành
|
Thường bao gồm trong giá
|
Giao tỉnh xa
|
Tăng thêm 10.000 – 30.000/m
|
Dự Báo Xu Hướng Giá Máng Xối Inox 1.0mm Trong Quý 3–4/2025
Thời gian
|
Xu hướng giá
|
Biến động dự kiến
|
Khuyến nghị
|
---|---|---|---|
Q3/2025
|
Tăng nhẹ
|
3–5%
|
Chốt đơn sớm, đặt khối lượng lớn
|
Q4/2025 (cuối năm)
|
Ổn định – tăng nhẹ
|
1–2%
|
Ưu tiên đơn vị uy tín, có bảng giá rõ ràng
|
Bảng Phân Tích Tổng Hợp Các Mức Giá Máng Xối Inox 1.0mm Theo Biến Số
Độ dày (mm)
|
Bề mặt
|
Mẫu mã
|
Hình dáng
|
Giá (VNĐ/m)
|
Ghi chú
|
---|---|---|---|---|---|
1.0
|
2B
|
POSCO
|
U
|
185.000
|
Dễ lắp đặt, độ bền trung bình
|
1.0
|
2B
|
POSCO
|
C
|
200.000
|
Chống gió tốt hơn, phù hợp ngoài trời
|
1.0
|
2B
|
POSCO
|
Omega
|
230.000
|
Công trình lớn, chống va đập tốt
|
1.0
|
2B
|
POSCO
|
Hàn kín vuông
|
240.000
|
Đẹp – chuẩn – dùng cho biệt thự
|
Lời Kết – Gợi Ý Lựa Chọn Nhà Cung Cấp Máng Xối Inox 1.0mm Uy Tín
-
Nguyên Vương Metal – đơn vị chuyên phân phối inox POSCO chính hãng, thiết kế gia công theo yêu cầu, bảng giá công khai.
-
Cung cấp mẫu dựng 3D, bản vẽ kỹ thuật cho nhà thầu.
-
Giao hàng toàn miền Nam, thời gian 1–3 ngày làm việc.
BẢNG PHÂN TÍCH CHI TIẾT MỞ RỘNG: TỶ LỆ GIÁ – HIỆU QUẢ – ỨNG DỤNG TỪNG LOẠI ĐỘ DÀY
Tiêu chí
|
0.5mm
|
0.7mm
|
1.0mm
|
1.2mm
|
---|---|---|---|---|
Giá thành (VNĐ/m)
|
95.000
|
130.000
|
180.000
|
220.000
|
Độ bền chống móp
|
Yếu
|
Trung bình
|
Rất tốt
|
Xuất sắc
|
Chịu nước tốc độ cao
|
Thấp
|
Trung bình
|
Cao
|
Rất cao
|
Phù hợp công trình
|
Nhỏ
|
Trung bình
|
Lớn – biệt thự
|
Nhà máy
|
Tuổi thọ trung bình
|
5 năm
|
8 năm
|
12 năm
|
15 năm+
|
Mức độ yêu cầu bảo trì
|
Cao
|
Trung bình
|
Thấp
|
Thấp
|
Thẩm mỹ
|
Trung bình
|
Tốt
|
Rất tốt
|
Rất tốt
|
MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?
Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?
Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.
Chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
- Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
- Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.
>>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất
>>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng
>>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG
Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM
Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)
Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)
Email: nguyenvuongmetal@gmail.com
Website: nguyenvuongmetal.com