Bảng giá máng xối inox 1.0mm – Cập nhật chi tiết từng độ dày, thiết kế, thi công (2025)

Bảng giá máng xối inox 1.0mm – Cập nhật chi tiết từng độ dày, thiết kế, thi công (2025)

Ngày đăng: 26/06/2025 01:49 PM

    CẬP NHẬT BẢNG GIÁ MÁNG XỐI INOX 1.0MM – ĐẦY ĐỦ KÍCH THƯỚC, CHỦNG LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG (2025)


    Vì sao cần cập nhật giá máng xối inox định kỳ theo độ dày và kỹ thuật

    Việc cập nhật giá máng xối inox 1.0mm theo thời gian là cần thiết để:

    • Chủ động trong dự toán vật tư công trình

    • Chọn đúng loại inox phù hợp với thiết kế – tránh lãng phí hoặc quá tải

    • Tối ưu hóa chi phí thi công nhưng vẫn đảm bảo chất lượng dài lâu

    Đặc biệt trong năm 2025, các biến động nguyên liệu đầu vào (POSCO, YUSCO, JISCO), chi phí nhân công và chi phí vận chuyển đều tăng đáng kể.


    Những Yếu Tố Cấu Thành Bảng Giá Máng Xối Inox 1.0mm

    Loại inox và thương hiệu

    Loại inox
    Xuất xứ
    Ảnh hưởng đến giá
    Ưu điểm chính
    Inox 304
    POSCO (Hàn Quốc)
    Cao
    Chống gỉ tốt, chuẩn kỹ thuật cao
    Inox 304
    Trung Quốc
    Trung bình
    Giá rẻ, nhưng dễ loang màu, rỉ sét
    Inox 201
    Trung Quốc
    Thấp
    Chỉ phù hợp công trình tạm, giá rẻ

    Độ dày – Định lượng vật tư

    Độ dày
    Cân nặng trung bình 1 mét dài
    Ứng dụng phổ biến
    0.5mm
    ~2.2kg/m
    Mái hiên nhỏ, nhà dân dụng cấp thấp
    0.7mm
    ~2.9kg/m
    Nhà phố, nhà vườn trung bình
    1.0mm
    ~4.2kg/m
    Nhà máy, biệt thự, mái xưởng lớn
    1.2mm
    ~5.1kg/m
    Kho hàng lớn, khu công nghiệp nặng

    Kiểu Dáng Và Kỹ Thuật Gia Công

    • Máng U – đơn giản, tiết kiệm, dễ lắp đặt

    • Máng C – bo cạnh kín nước, bền đẹp hơn

    • Máng Omega – chống xoáy gió, chuyên dùng ngoài trời lớn

    • Hàn Tig kín cạnh – đắt hơn hàn điểm đơn giản nhưng kín nước và thẩm mỹ hơn


    Bảng Giá Máng Xối Inox 1.0mm Bề Mặt 2b Năm 2025 (tham Khảo)

    Lưu ý: Giá mang tính tham khảo tại khu vực TP.HCM – có thể chênh lệch 5–10% tùy thời điểm và số lượng.

    Giá Theo Chiều Dài, Khổ Rộng Tiêu Chuẩn

    Chiều rộng (mm)
    Chiều dài (m)
    Loại inox
    Giá trung bình (VNĐ/m)
    100
    2
    POSCO 304
    180.000 – 190.000
    120
    3
    POSCO 304
    185.000 – 200.000
    150
    4
    POSCO 304
    200.000 – 215.000
    200
    4
    POSCO 304
    225.000 – 240.000

    Giá Theo Loại Máng Xối

    Kiểu dáng
    Giá/m (INOX 304 POSCO)
    Ghi chú
    Máng U
    175.000 – 195.000
    Phổ biến, dễ lắp đặt
    Máng C
    185.000 – 210.000
    Bền, chống nước tốt hơn
    Máng Omega
    200.000 – 240.000
    Đắt hơn, dùng cho công trình lớn
    Máng bo vuông kín hàn TIG
    220.000 – 250.000
    Máng cao cấp, không lộ mối hàn


    Các Yếu Tố Phụ Ảnh Hưởng Đến Giá Máng Xối

    Yếu tố kỹ thuật
    Ảnh hưởng đến giá
    Loại mối hàn
    Hàn điểm < hàn kín TIG
    Bề mặt 2B đánh bóng
    Bóng vi tinh thể > bóng mờ
    Giao hàng nội thành
    Thường bao gồm trong giá
    Giao tỉnh xa
    Tăng thêm 10.000 – 30.000/m


    Dự Báo Xu Hướng Giá Máng Xối Inox 1.0mm Trong Quý 3–4/2025

    Thời gian
    Xu hướng giá
    Biến động dự kiến
    Khuyến nghị
    Q3/2025
    Tăng nhẹ
    3–5%
    Chốt đơn sớm, đặt khối lượng lớn
    Q4/2025 (cuối năm)
    Ổn định – tăng nhẹ
    1–2%
    Ưu tiên đơn vị uy tín, có bảng giá rõ ràng


    Bảng Phân Tích Tổng Hợp Các Mức Giá Máng Xối Inox 1.0mm Theo Biến Số

    Độ dày (mm)
    Bề mặt
    Mẫu mã
    Hình dáng
    Giá (VNĐ/m)
    Ghi chú
    1.0
    2B
    POSCO
    U
    185.000
    Dễ lắp đặt, độ bền trung bình
    1.0
    2B
    POSCO
    C
    200.000
    Chống gió tốt hơn, phù hợp ngoài trời
    1.0
    2B
    POSCO
    Omega
    230.000
    Công trình lớn, chống va đập tốt
    1.0
    2B
    POSCO
    Hàn kín vuông
    240.000
    Đẹp – chuẩn – dùng cho biệt thự


    Lời Kết – Gợi Ý Lựa Chọn Nhà Cung Cấp Máng Xối Inox 1.0mm Uy Tín

    • Nguyên Vương Metal – đơn vị chuyên phân phối inox POSCO chính hãng, thiết kế gia công theo yêu cầu, bảng giá công khai.

    • Cung cấp mẫu dựng 3D, bản vẽ kỹ thuật cho nhà thầu.

    • Giao hàng toàn miền Nam, thời gian 1–3 ngày làm việc.


    BẢNG PHÂN TÍCH CHI TIẾT MỞ RỘNG: TỶ LỆ GIÁ – HIỆU QUẢ – ỨNG DỤNG TỪNG LOẠI ĐỘ DÀY

    Tiêu chí
    0.5mm
    0.7mm
    1.0mm
    1.2mm
    Giá thành (VNĐ/m)
    95.000
    130.000
    180.000
    220.000
    Độ bền chống móp
    Yếu
    Trung bình
    Rất tốt
    Xuất sắc
    Chịu nước tốc độ cao
    Thấp
    Trung bình
    Cao
    Rất cao
    Phù hợp công trình
    Nhỏ
    Trung bình
    Lớn – biệt thự
    Nhà máy
    Tuổi thọ trung bình
    5 năm
    8 năm
    12 năm
    15 năm+
    Mức độ yêu cầu bảo trì
    Cao
    Trung bình
    Thấp
    Thấp
    Thẩm mỹ
    Trung bình
    Tốt
    Rất tốt
    Rất tốt

     

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất

    >>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com