Bảng giá Máng Xối Inox 0.8mm bề mặt 2B 304 – Cập nhật chi tiết tháng 6/2025

Bảng giá Máng Xối Inox 0.8mm bề mặt 2B 304 – Cập nhật chi tiết tháng 6/2025

Ngày đăng: 27/06/2025 11:15 AM

    I. VÌ SAO NÊN CẬP NHẬT GIÁ MÁNG XỐI ĐỊNH KỲ THEO THÁNG?

    Cuối tháng 6 hàng năm là thời điểm nhu cầu xây dựng – sửa chữa tăng mạnh do bước vào mùa mưa. Việc cập nhật bảng giá máng xối inox không chỉ giúp chủ thầu và hộ gia đình chủ động ngân sách, mà còn nắm bắt xu hướng thị trường và tối ưu lựa chọn độ dày – khổ – bề mặt phù hợp.


    II. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ MÁNG XỐI INOX 0.8MM 2B

    Yếu tố
    Tác động đến giá
    Độ dày thực tế
    Tăng dày → tăng trọng lượng → giá tăng
    Chiều dài máng
    Máng dài 6m thường rẻ hơn dạng đoạn ngắn
    Bề mặt inox (2B)
    2B có giá ổn định hơn HL, BA, No.8
    Mác thép 304 chuẩn
    Đúng tiêu chuẩn Posco sẽ cao hơn hàng pha
    Nguồn cung ứng
    Hàng sản xuất trực tiếp rẻ hơn hàng gia công lại
    Địa điểm giao hàng
    Tỉnh xa trung tâm có thể phát sinh chi phí vận chuyển


    III. CẬP NHẬT BẢNG GIÁ THEO KHỔ – CHIỀU DÀI – NHÀ CUNG CẤP

    Dưới đây là bảng giá trung bình tham khảo cuối tháng 6/2025 (chưa bao gồm VAT và vận chuyển):

    A. Theo khổ máng (chiều rộng phần rãnh)

    Khổ máng xối (mm)
    Giá trung bình/mét (VNĐ)
    Ghi chú ứng dụng
    100mm
    55.000 – 68.000
    Mái hiên nhỏ, nhà cấp 4
    150mm
    70.000 – 85.000
    Nhà phố, ban công
    200mm
    95.000 – 110.000
    Biệt thự, sân thượng
    250mm
    120.000 – 140.000
    Nhà xưởng nhỏ, mái lớn
    300mm
    140.000 – 165.000
    Khu công nghiệp, nhà thép tiền chế

    B. Theo chiều dài máng (dạng cuộn vs cắt sẵn)

    Chiều dài máng (m)
    Giá/mét
    Đơn vị cung cấp phổ biến
    3m cắt sẵn
    +5–10%
    Gia công nhỏ lẻ
    6m tiêu chuẩn
    Giá cơ bản
    POSCO, Nguyên Vương Metal
    >6m (theo yêu cầu)
    +10–15%
    Yêu cầu đặt riêng, giá cao hơn


    IV. SO SÁNH GIÁ GIỮA INOX 0.8MM VÀ CÁC ĐỘ DÀY KHÁC

    Độ dày inox (mm)
    Bền (1–5★)
    Giá/mét (VNĐ) ước lượng
    Ghi chú
    0.4mm
    ★★
    35.000 – 50.000
    Mỏng, dễ biến dạng
    0.5mm
    ★★☆
    50.000 – 65.000
    Tạm đủ, tiết kiệm
    0.6mm
    ★★★
    60.000 – 80.000
    Phổ biến ở nhà phố
    0.7mm
    ★★★☆
    75.000 – 95.000
    Cân bằng giữa chi phí và độ bền
    0.8mm
    ★★★★
    85.000 – 110.000
    Lựa chọn tối ưu hiện nay
    1.0mm
    ★★★★★
    110.000 – 135.000
    Đắt, dùng cho công trình lớn
    1.2mm
    ★★★★★+
    135.000 – 155.000
    Dự án công nghiệp, biệt thự cao cấp


    V. TÁC ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG THÉP TOÀN CẦU ĐẾN GIÁ MÁNG XỐI THÁNG 6/2025

    Theo báo cáo từ Bộ Công Thương, giá thép không gỉ thế giới tăng 3.2% trong quý 2/2025 do nguồn cung nickel từ Philippines bị gián đoạn. Điều này khiến các sản phẩm inox 304 nhập khẩu như từ POSCO Hàn Quốc tăng nhẹ 2–3% so với quý 1.

    Các nhà cung cấp trong nước như Nguyên Vương Metal đã cố gắng giữ mức giá ổn định bằng cách nhập tồn kho từ quý trước, tuy nhiên vẫn có chênh lệch nhẹ.


    VI. LƯU Ý KHI ĐỌC BẢNG GIÁ TRÊN THỊ TRƯỜNG

    • So sánh cùng điều kiện: Độ dày, khổ, chiều dài, bề mặt 2B phải giống nhau

    • Kiểm tra mác thép: Có đúng 304 không? Có chứng chỉ xuất xứ POSCO không?

    • Tính chi phí phụ trợ: Cắt, hàn, vận chuyển, khấu hao

    • Ưu tiên nhà cung cấp lớn: Đảm bảo giá ổn định, sản phẩm đúng cam kết


    Bảng Tổng Hợp So Sánh Giá Máng Xối Inox 0.8mm Theo Từng Tiêu Chí

    Tiêu chí
    Lựa chọn phổ biến
    Giá trung bình
    Ghi chú kỹ thuật
    Chiều dài 3m
    Cắt sẵn
    +10%
    Giao hàng linh hoạt
    Chiều dài 6m
    Cuộn nguyên khối
    Giá cơ bản
    Tối ưu thi công dài
    Mác thép POSCO 304
    Chuẩn quốc tế
    Giá cao hơn 3–5%
    Đảm bảo độ bền và độ sáng
    Mác thép nội địa
    Không rõ nguồn gốc
    Rẻ hơn
    Cần kiểm tra kỹ
    Bề mặt 2B
    Nhẵn mờ chống bám bẩn
    Chuẩn phổ biến
    Phù hợp ngoài trời
    Bề mặt HL
    Có vân xước trang trí
    +5–8%
    Dùng cho công trình thẩm mỹ
    Độ dày 0.8mm
    Tốt nhất trong phân khúc
    85.000 – 110.000
    Dùng cho nhà dân, biệt thự

     

    MUA NHÔM TẤM - INOX Ở ĐÂU UY TÍN?

    Tại sao nên chọn Nguyên Vương Metal là nhà cung cấp Nhôm Tấm - Inox?

           Nguyên Vương Metal tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Nhôm cuộn – tấm – ống – phụ kiện, với hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc đã và đang hợp tác lâu dài.

     

    NGUYÊN VƯƠNG METAL | CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

     

    Chúng tôi cam kết:

    • Hàng chính hãng – Đầy đủ CO, CQ
    • Chất lượng ổn định – Cắt theo yêu cầu từng mm
    • Kho hàng lớn – Giao hàng nhanh toàn quốc
    • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ kỹ thuật miễn phí

     

    Tại Nguyên Vương Metal, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Nhôm - Inox, chất lượng ổn định, cùng dịch vụ cắt cuộn, gia công theo yêu cầu chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cuộn Nhôm - Inox, sẵn hàng, giao nhanh, hãy liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ tận tâm và hiệu quả nhất.

    Xem thêm>>>>

    >>Inox 430 Posco – Xu hướng trong sản xuất

    >>Nhà cung cấp inox 430 Posco chính hãng

    >>Thông tin chi tiết về inox 430 Posco 

    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    CÔNG TY TNHH TM DV XNK NGUYÊN VƯƠNG

    Trụ sở chính: 121/5 Kênh 19/5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM

    Kho : 546 - 548 Quốc lộ 1A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM (Xem bản đồ)

    Hotline: 0902.449.117 (Mr. Hải) - 0904.905.214 (Mr.Vũ)

    Email: nguyenvuongmetal@gmail.com

    Website: nguyenvuongmetal.com