Chủng loại |
Hình dạng |
Độ dày thôngthường(mm) |
Bề mặt |
Một số ứng dụng thông thường |
|
304 |
Tấm/Cuộn |
0.2 – 50.0 |
No1/ 2B/ BA/ No.4/ HL |
Làm đồ gia dụng, đồ nội thất, thiết bị y tế, vật liệu xây dựng, công nghiệp hóa thực phẩm, cơ khí chế tạo, đóng tàu… |
|
430 / 430DDQ |
Tấm/Cuộn |
0.2 – 6.0 |
No1/ 2B/BA/No.4/ HL/ No.8 |
Thiết bị gia dụng, trang trí nội thất, thiết bị nhà bếp… |
|
409 |
Tấm/Cuộn |
0.3 – 6.0 |
No1/ 2B/ BA |
Trong ngành công nghiệp ô tô, xe máy, ống xả, thiết bị trao đổi nhiệt… |
|
410 |
Tấm/Cuộn |
0.2 – 6.0 |
No1/ 2B |
Thiết bị tự động, khai thác mỏ và các linh kiện máy móc công nghiệp… |
|
420 |
Tấm/Cuộn |
0.2 – 6.0 |
No1/ 2B |
Dao, kéo… |
|
441/443 |
Tấm/Cuộn |
0.2 – 6.0 |
No1/ 2B |
Thiết bị gia dụng, nhà bếp, trang trí nội ngoại thất… |
|
201/202 |
Tấm/Cuộn |
0.2 – 6.0 |
No1/2B |
Đồ gia dụng, cơ khí chế tạo... |
TẤM INOX ĐỤC LỖ 304
Mác thép: 304/304L, 201, 316/316L, 430
Công nghệ: Cán nóng, cán nguội
Quy cách: 0.8 mm – 12 mm
Bề mặt: 2B, No.1
Công nghệ đục lỗ tấm inox có 2 loại là dùng máy CNC và đục bằng máy cơ. Dùng CNC thì độ chính xác hơn và đường kính lỗ rất tròn không bị trầy như máy cơ. Nhưng giá thành cao hơn nhiều so với máy cơ. Máy cơ thì điều chỉnh bằng tay, sắp xếp các kim đục lỗ cho hợp lý trước khi đục lỗ.
-
Liên hệ